Có 1 kết quả:

cổ bồn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gõ vào chậu sành. § Vợ “Trang Tử” 莊子 qua đời, “Huệ Tử” 惠子 đến điếu, thấy Trang Tử gõ vào chậu sành mà ca. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca” 莊子則方箕踞, 鼓盆而歌 (Chí lạc 至樂) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
2. Chỉ vợ chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gõ vào chậu. Vợ chết. Trang Tử gõ vào thành cu mà hát, mừng cho vợ ra đi, vì sống chết cũng chỉ là một. Về sau Cổ bồn chỉ việc vợ chết. Cũng chỉ sự thăm điếu người chết.