Có 1 kết quả:

cổ chung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đánh chuông, gõ chuông. ◇Thi Kinh 詩經: “Cổ chung thương thương, Hoài thủy sương sương, Ưu tâm thả thương” 鼓鍾將將, 淮水湯湯, 憂心且傷 (Tiểu nhã 小雅, Cổ chung 鼓鐘) Đánh chuông keng keng, Sông Hoài nước chảy cuồn cuộn, (Người nghe) ưu sầu đau xót.
2. Trống và chuông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lôi minh chi thanh, khả dĩ cổ chung tả dã” 雷鳴之聲, 可以鼓鍾寫也 (Bổn kinh 本經) Tiếng sấm sét, có thể dùng chuông trống mô tả được.
3. Tên núi.
4. Quan lại giữ việc chuông trống (ngày xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuông và trống.