Có 1 kết quả:

ngô
Âm Hán Việt: ngô
Tổng nét: 20
Bộ: thử 鼠 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: HVMMR (竹女一一口)
Unicode: U+9F2F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄨˊ
Âm Nôm: ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): むささび (musasabi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ng4

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

ngô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con sóc bay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô thử” 鼯鼠 một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như dơi, bay được. § Còn gọi là “phi thử” 飛鼠.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngô thử 鼯鼠 con sóc bay, một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như con dơi, bay được. Còn gọi là phi thử 飛鼠.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con sóc bay. Cg. 鼯鼠.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chuột đuôi xù.