Có 1 kết quả:

cừu
Âm Hán Việt: cừu
Tổng nét: 16
Bộ: tỵ 鼻 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨ノフ
Thương Hiệt: HLKN (竹中大弓)
Unicode: U+9F3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nhật (onyomi): グ (gu), キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): つ.まる (tsu.maru)
Âm Quảng Đông: kau4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghẹt mũi. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông tàng ương bại, dân đa cừu trất” 冬藏殃敗, 民多鼽窒 (Thì tắc 時則) Mùa đông chứa chấp độc hại, dân hay bị nghẹt mũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nghẹt mũi, sổ mũi khi trời lạnh — Cũng dùng như chữ Cừu 頄.