Có 1 kết quả:

tề mi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vợ chồng tương kính. Xem “cử án tề mi” 舉案齊眉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang mày. Chỉ sự cung kính của vợ đối với chồng. Nàng Mạnh Quang đời Hán đối với chồng rất kính cẩn, mỗi bữa cơm đều bưng mâm ngang mày đưa lên cho chồng.