Có 1 kết quả:

trai
Âm Hán Việt: trai
Tổng nét: 17
Bộ: tề 齊 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨ノ丶丨
Thương Hiệt: YXF (卜重火)
Unicode: U+9F4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhāi ㄓㄞ
Âm Nôm: chay, chây, trai, trơi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu), とき (toki), ものいみ (monoimi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zaai1, zai1

Tự hình 4

Dị thể 22

1/1

trai

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn chay
2. nhà học

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giữ trong sạch, ngăn tham dục. ◎Như: Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là “trai giới” 齋戒. ◇Sử Kí 史記: “Trạch lương nhật, trai giới, thiết đàn tràng, cụ lễ, nãi khả nhĩ” 擇良日, 齋戒, 設壇場, 具禮, 乃可耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Chọn ngày lành, ăn chay giữ giới, thiết lập đàn tràng, làm đủ lễ, như thế mới được.
2. (Động) Thết cơm cho sư ăn.
3. (Danh) Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ.
4. (Danh) Thư phòng, phòng học. ◎Như: “thư trai” 書齋 phòng học, phòng văn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn trung tận nhật bế thư trai” 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Nhàn nhã suốt ngày, khép cửa phòng văn.
5. (Danh) Bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cật liễu tố trai” 吃了素齋 (Đệ nhất hồi) Ăn xong bữa cơm chay.
6. (Danh) § Xem “trai tiếu” 齋醮.
7. (Danh) Danh hiệu tiệm buôn. ◎Như: “Thái Chi trai” 采芝齋, “Vinh Bảo trai” 榮寶齋.

Từ điển Thiều Chửu

① Tâm chí chuyên chú cả vào một cái. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới 齋戒.
② Cái chái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ gọi là trai. Cái phòng riêng để học gọi là thư trai 書齋.
③ Ăn chay, ăn rau dưa.
④ Cơm của sư ăn gọi là trai.
⑤ Thết cơm sư ăn cũng gọi là trai.
⑥ Sư làm đàn cầu cúng gọi là trai tiếu 齋醮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phòng: 書齋Thư trai, phòng đọc sách;
② Lầu, nhà (trong nhà trường): 新齋Lầu mới; 第一齋Lầu một;
③ Chay, trai giới: 吃齋 Ăn chay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răn giữ theo luật để được trong sạch — Ăn chay, không dùng thịt, cá, mỡ… — Căn phòng tĩnh mịch, để vị tăng ở, hoặc để học hành. Td: Thư trai 書齋 ( phòng học ).

Từ ghép 21