Có 2 kết quả:

khẩnngân
Âm Hán Việt: khẩn, ngân
Tổng nét: 21
Bộ: xỉ 齒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: YUAV (卜山日女)
Unicode: U+9F66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kěn ㄎㄣˇ, qiǎn ㄑㄧㄢˇ, yín ㄧㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): ギン (gin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): はぐき (haguki)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: han2, ngan4

Tự hình 2

Dị thể 8

1/2

khẩn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhằn xương, gặm xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợi (thịt ở chân răng).
2. Một âm là “khẩn”. (Động) Cắn, nhá.

Từ điển Thiều Chửu

① Lợi, chân răng.
② Một âm là khẩn. Cắn xương, nhá xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn — Một âm là Ngân.

ngân

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhằn xương, gặm xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợi (thịt ở chân răng).
2. Một âm là “khẩn”. (Động) Cắn, nhá.

Từ điển Thiều Chửu

① Lợi, chân răng.
② Một âm là khẩn. Cắn xương, nhá xương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lợi, lợi răng, nướu răng, chân răng: 齒齦 Lợi răng. Xem 啮[kân].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngân 齗 — Cũng đọc Khẩn, với nghĩa là cắn.