Có 3 kết quả:

Lún ㄌㄨㄣˊlún ㄌㄨㄣˊlùn ㄌㄨㄣˋ
Âm Pinyin: Lún ㄌㄨㄣˊ, lún ㄌㄨㄣˊ, lùn ㄌㄨㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: YROMB (卜口人一月)
Unicode: U+8AD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: luận
Âm Nôm: chọn, giọn, gọn, lấn, lòn, lốn, luận, lụn, luồn, trọn, trộn
Âm Nhật (onyomi): ロン (ron)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: leon4, leon6

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 15

1/3

Lún ㄌㄨㄣˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

abbr. for 論語|论语[Lun2 yu3], The Analects (of Confucius)

Từ ghép 1

lún ㄌㄨㄣˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bàn bạc, xem xét, phân tích. ◎Như: “đàm luận” 談論, “nghị luận” 議論, “thảo luận” 討論.
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎Như: “luận tội” 論罪 định tội, “dĩ tiểu luận đại” 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇Sử Kí 史記: “Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại” 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎Như: “nhất khái nhi luận” 一概而論 vơ đũa cả nắm, “tương đề tịnh luận” 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎Như: “luận lí” 論理 theo lẽ, “luận thiên phó tiền” 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇Sử Kí 史記: “Luận công hành phong” 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎Như: “bất luận thị phi” 不論是非 không kể phải trái, “vô luận như hà” 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎Như: “tiến hóa luận” 進化論, “tương đối luận” 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách “Luận Ngữ” 論語. ◎Như: “Luận Mạnh” 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ “Luận”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【論語】Luận ngữ [Lúnyư] Sách Luận ngữ (một sách căn bản trong bộ Tứ thư của Nho giáo);
② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻): 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử: Tính ác). Xem 論 [lùn].

Từ ghép 1

lùn ㄌㄨㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bàn bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bàn bạc, xem xét, phân tích. ◎Như: “đàm luận” 談論, “nghị luận” 議論, “thảo luận” 討論.
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎Như: “luận tội” 論罪 định tội, “dĩ tiểu luận đại” 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇Sử Kí 史記: “Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại” 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎Như: “nhất khái nhi luận” 一概而論 vơ đũa cả nắm, “tương đề tịnh luận” 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎Như: “luận lí” 論理 theo lẽ, “luận thiên phó tiền” 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇Sử Kí 史記: “Luận công hành phong” 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎Như: “bất luận thị phi” 不論是非 không kể phải trái, “vô luận như hà” 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎Như: “tiến hóa luận” 進化論, “tương đối luận” 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách “Luận Ngữ” 論語. ◎Như: “Luận Mạnh” 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ “Luận”.

Từ điển Trung-Anh

(1) opinion
(2) view
(3) theory
(4) doctrine
(5) to discuss
(6) to talk about
(7) to regard
(8) to consider
(9) per
(10) by the (kilometer, hour etc)

Từ ghép 205

bà lùn 罷論bǎn kuài lǐ lùn 板塊理論bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,毋甚高論bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,無甚高論bèi lùn 悖論běn tǐ lùn 本體論biàn lùn 辯論biàn zhèng lùn zhì 辨證論治bié lùn 別論bó yì lùn 博弈論bù kān zhī lùn 不刊之論bù kě zhī lùn 不可知論bù lùn 不論bù yì zhī lùn 不易之論bù yǔ píng lùn 不予評論cè lùn 策論cháng zhù lùn 常住論chǎng lùn 場論chāo fàn shén lùn 超泛神論chéng bài lùn rén 成敗論人chí píng zhī lùn 持平之論chuàng shì lùn 創世論chuàng zào lùn 創造論Dá wò sī lùn tán 達沃斯論壇dài shù hán shù lùn 代數函數論dān yuán lùn 單源論dǎo lùn 導論Dèng Xiǎo píng Lǐ lùn 鄧小平理論diàn cí lǐ lùn 電磁理論dìng lùn 定論dìng xìng lǐ lùn 定性理論duàn miè lùn 斷滅論duī lěi shù lùn 堆壘數論duō shén lùn 多神論duō shén lùn zhě 多神論者duō yuán lùn 多元論èr yuán lùn 二元論fǎn yìng lùn 反映論fàn chóu lùn 範疇論fàn lùn 泛論fàn shén lùn 泛神論fàn zì rán shén lùn 泛自然神論fāng fǎ lùn 方法論fēi xiāng duì lùn xìng 非相對論性fēn lèi lǐ lùn 分類理論fù biàn hán shù lùn 複變函數論gài ér bù lùn 概而不論gài guān dìng lùn 蓋棺定論gài guān lùn dìng 蓋棺論定gài lǜ lùn 概率論gài lùn 概論gài xíng lǐ lùn 概型理論gāo lùn 高論gāo tán kuò lùn 高談闊論gōng kāi tǎo lùn huì 公開討論會gōng lùn 公論gū zhì wù lùn 姑置勿論guǎng yì xiāng duì lùn 廣義相對論guī fàn lǐ lùn 規範理論Guó fù lùn 國富論huáng lùn 遑論jí hé lùn 集合論Jiā luó huà lǐ lùn 伽羅華理論Jiā luó wǎ lǐ lùn 伽羅瓦理論jiàn gòu zhèng yì lǐ lùn 建構正義理論jiāng jīn lùn gǔ 將今論古jiǎng lùn 講論jié gòu lǐ lùn 結構理論jié lùn 結論jiě xī hán shù lùn 解析函數論jìn huà lùn 進化論jīng diǎn chǎng lùn 經典場論jiù shì lùn shì 就事論事jué dìng lùn 決定論jūn biàn lùn 均變論kě zhī lùn 可知論kòng zhì lùn 控制論lǐ lùn 理論lǐ lùn gòng xiàn 理論貢獻lǐ lùn jī chǔ 理論基礎lǐ lùn jiā 理論家lǐ shén lùn 理神論lì lùn 立論liàng zǐ chǎng lùn 量子場論liàng zǐ lùn 量子論lìng dāng bié lùn 另當別論liú lián lùn shī 留連論詩lùn cháng dào duǎn 論長道短lùn diǎn 論點lùn diào 論調lùn dìng 論定lùn duàn 論斷lùn fǎ 論法lùn gōng 論功lùn jí 論及lùn jù 論據lùn lǐ 論理lùn lǐ xué 論理學lùn shù 論述lùn tán 論壇lùn tí 論題lùn wén 論文lùn zhàn 論戰lùn zhēng 論爭lùn zhèng 論證miù lùn 謬論mó kuài huà lǐ lùn 模塊化理論mò rì lùn 末日論pǐn tóu lùn zú 品頭論足píng lùn 評論píng lùn jiā 評論家píng tóu lùn zú 評頭論足pǔ biàn lǐ lùn 普遍理論qí tán guài lùn 奇談怪論qū miàn lùn 曲面論qū xiàn lùn 曲線論quán biàn lǐ lùn 權變理論qún lùn 群論rèn shi lùn 認識論sān duàn lùn 三段論Sān lùn zōng 三論宗sān qī kāi dìng lùn 三七開定論shè lùn 社論shēn lùn 申論shén zào lùn 神造論shí biàn hán shù lùn 實變函數論shì fēi zì yǒu gōng lùn 是非自有公論shǔ hēi lùn bái 數黑論白shǔ hēi lùn huáng 數黑論黃shù lùn 數論sù lùn 訴論sù mìng lùn 宿命論sù zhū gōng lùn 訴諸公論tán gǔ lùn jīn 談古論今tán lùn 談論tǎo lùn 討論tǎo lùn bān 討論班tǎo lùn huì 討論會tǎo lùn qū 討論區tiān yǎn lùn 天演論tū biàn lǐ lùn 突變理論tuī lùn 推論wēi rǎo lùn 微擾論wéi lǐ lùn 唯理論wéi wù lùn 唯物論wéi xiàng lǐ lùn 唯象理論wéi xīn lùn 唯心論wéi yì zhì lùn 唯意志論wěn tài lǐ lùn 穩態理論wú lùn 無論wú lùn hé chù 無論何處wú lùn hé rén 無論何人wú lùn hé shí 無論何時wú lùn hé shì 無論何事wú lùn rú hé 無論如何wú shén lùn 無神論wú shén lùn zhě 無神論者xiá yì xiāng duì lùn 狹義相對論xián lǐ lùn 弦理論xián lùn 弦論xiāng duì lùn 相對論xiāng duì lùn xìng 相對論性xiāng tí bìng lùn 相提並論xìn xī lùn 信息論xìng è lùn 性惡論xū qiú céng cì lǐ lùn 需求層次理論xù lùn 緒論xué wèi lùn wén 學位論文xuè tǒng lùn 血統論xún huán lùn zhèng 循環論證yán lùn 言論yán lùn jī guān 言論機關yán lùn jiè 言論界yán lùn zì yóu 言論自由yī gài ér lùn 一概而論yī shén lùn 一神論yī yuán lùn 一元論yì lùn 議論yì lùn fēn cuò 議論紛錯yì lùn fēn fēn 議論紛紛yīn móu lùn 陰謀論yǒu shén lùn 有神論yǒu shén lùn zhě 有神論者yū lùn 迂論yú lùn 輿論yú lùn diào chá 輿論調查yú lùn jiè 輿論界yǔ zhòu shēng chéng lùn 宇宙生成論yuán zǐ lùn 原子論zāi biàn lùn 災變論zào yú lùn 造輿論zhēng cháng lùn duǎn 爭長論短zhēng lùn 爭論zhēng lùn diǎn 爭論點zhèng lùn 政論zhī shí lùn 知識論zhū xīn zhī lùn 誅心之論zhuān jiā píng lùn 專家評論Zī běn lùn 資本論zì rán shén lùn 自然神論zòng lùn 縱論zǔ hé lùn 組合論zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理論zuò ér lùn dào 坐而論道zuò yòng lǐ lùn 作用理論