Có 13 kết quả:䃅 đê • 低 đê • 嘀 đê • 堤 đê • 彽 đê • 氐 đê • 睇 đê • 磾 đê • 羝 đê • 胝 đê • 袛 đê • 隄 đê • 鞮 đê U+40C5, tổng 13 nét, bộ thạch 石 + 8 nét Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Loại đá đen có thể làm thuốc nhuộm; ② [Di] Tên người (như 金日磾 người đời Hán). Tự hình 1 Dị thể 1 Từ điển phổ thông 1. thấp 2. cúi xuống 3. hạ xuống Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Thấp. § Đối lại với “cao” 高. ◎Như: “đê xứ” 低處 chỗ thấp. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: “Đan phi đê tiểu, bạch gian đoản trách” 單扉低小, 白間短窄 (Chánh khí ca 正氣歌, Tự 序) Cửa đơn thấp bé, nhà trống chật hẹp. 2. (Tính) Hèn, kém (năng lực, trình độ). ◇Tây du kí 西遊記: “Bất giác bổng lộc cao đê” 不較俸祿高低 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp. 3. (Tính) Rẻ, hạ (giá). ◎Như: “giá tiền ngận đê” 價錢很低 giá rẻ lắm. 4. (Tính) Nhỏ (âm thanh). ◎Như: “nhĩ thuyết thoại đích thanh âm thái đê liễu, biệt nhân khả năng thính bất thanh sở” 你說話的聲音太低了, 別人可能聽不清楚 tiếng của anh nói chuyện nhỏ quá, người khác có thể nghe không rõ. 5. (Động) Cúi. ◎Như: “đê đầu” 低頭 cúi đầu. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương. 6. (Động) Buông xuống, xuống thấp. 7. (Phó) Thấp. ◎Như: “dạ mạc đê thùy” 夜幕低垂 màn đêm xuống thấp. 8. (Phó) Khẽ, sẽ. ◎Như: “đê ngữ” 低語 nói khẽ. Từ điển Thiều Chửu ① Thấp, đối lại với chữ cao. ② Cúi, như đê đầu 低頭, đê hồi 低回 nghĩ luẩn quẩn, v.v. ③ Khẽ, như đê ngữ 低語 nói khẽ. Từ điển Trần Văn Chánh ① Thấp: 這房子太低 Nhà này thấp quá; 我比他低一頭 Tôi thấp hơn anh ấy (một đầu); ② Rẻ, hạ: 價錢很低 Giá rẻ lắm, giá hạ lắm; ③ Cúi, gục: 低頭認罪 Cúi đầu nhận tội; 舉頭望明月, 低頭思故鄉 Ngẩng đầu ngó bóng gương vàng, cúi đầu lại những mơ màng non quê (Lí Bạch: Tĩnh dạ tứ); ④ Sẽ, khẽ: 低語 Nói khẽ. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Thấp ( trái với cao ) — Rủ xuống. Cúi xuống. Tự hình 3 Dị thể 7 Từ ghép 24 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. § Xem “đê đê cô cô” 嘀嘀咕咕. Tự hình 2 Dị thể 2 Từ ghép 1 Từ điển phổ thông con đê ngăn nước Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Đê (ngăn ngừa nước lụt). ◎Như: “hà đê” 河堤 đê sông. 2. (Danh) Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bình âu hữu đê” 瓶甌有堤 (Thuyên ngôn 詮言) Bình chậu có đáy bằng. 3. (Động) Đắp đê. Từ điển Thiều Chửu ① Cái đê. ② Ðồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê. Từ điển Trần Văn Chánh ① Đê (như 隄, bộ 阜); ② (văn) Đít bằng của đồ gốm: 瓶甌有堤 Cái lọ cái âu có đít bằng (Hoài Nam tử). Từ điển Trần Văn Chánh Đê, bờ đê: 築隄 Đắp đê. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Bờ đất cao, đắp để ngăn nước lụt. Tự hình 4 Dị thể 5 Từ ghép 2 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Xem Đê hồi 彽徊. Tự hình 1 Dị thể 1 Từ ghép 1 Từ điển phổ thông 1. nền, gốc 2. sao Đê (một trong Nhị thập bát tú) Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Nền, gốc, căn bổn, cơ sở. § Thông “để” 柢. 2. (Phó) Tóm lại, đại khái, nói chung. § Thông “để” 抵. 3. Một âm là “đê”. (Danh) Tên một thiểu số dân tộc ở phía tây, nay ở vào khoảng các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Tứ Xuyên. 4. (Động) Cúi, rủ xuống. § Thông “đê” 低. 5. (Danh) Sao “Đê” 氐, một sao trong nhị thập bát tú. Từ điển Thiều Chửu ① Nền, gốc. ② Một âm là đê. Tên một bộ lạc giống rợ ở cõi tây. ② Sao đê 氐, một sao trong nhị thập bát tú. Từ điển Trần Văn Chánh ① Như 低 (bộ 亻); ② [Di] Tên một bộ lạc ở miền Tây Trung Quốc thời cổ; ③ [Di] Sao Đê (một ngôi sao trong nhị thập bát tú). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ Đê 低 — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Một âm là Để. Xem Để. Tự hình 3 Dị thể 5 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông hé mắt nhìn Từ điển Thiều Chửu ① Hé mắt nhìn. Cũng đọc là chữ đệ. Tự hình 2 Dị thể 3 Một số bài thơ có sử dụng U+78FE, tổng 17 nét, bộ thạch 石 + 12 nét Từ điển phổ thông loại đá đen có thể làm thuốc nhuộm Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Loại đá đen có thể làm thuốc nhuộm; ② [Di] Tên người (như 金日磾 người đời Hán). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Thứ đá đen dùng để nhuộm tơ thời xưa. Tự hình 1 Dị thể 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông con dê đực Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Dê đực. § Tức “công dương” 公羊. Từ điển Thiều Chửu ① Con dê đực. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Dê đực: 羝羊觸藩 Dê đực hút rào. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Con dê đực. Tự hình 2 Dị thể 5 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” 手足腁胝 chân tay chai cứng. 2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”. Từ điển Thiều Chửu ① Biền chi 胼胝 da dày, chai. Như thủ túc biền chi 手足胼胝 chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê. Từ điển Trần Văn Chánh Chỗ bị chai trên tay hoặc chân. Xem 胼胝 [piánzhi]. Tự hình 2 Dị thể 5 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cái áo lót mình. Tự hình 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông con đê ngăn nước Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Đê (đất đá đắp cao lên để ngăn nước tràn vào bờ). § Cũng như “đê” 堤. ◇Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: “Yên vũ mê li bất tri xứ, Cựu đê khước nhận môn tiền thụ” 煙雨迷離不知處, 舊隄卻認門前樹 (Uyên hồ khúc 鴛湖曲). Từ điển Thiều Chửu ① Bờ đê, đắp đê phòng nước tràn vào. Tục viết là 堤. Từ điển Trần Văn Chánh Đê, bờ đê: 築隄 Đắp đê. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Bờ rất cao, đắp để ngăn nước lụt. Ngăn lại. Hạn chế bớt. Tự hình 1 Dị thể 4 Từ ghép 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông 1. giày da 2. giày đơn 3. thông dịch, phiên dịch Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Giày da. 2. (Danh) Tên một nước ngày xưa, ở tây bắc Trung Quốc. 3. (Danh) Tên một chức quan, coi về âm nhạc của các dân tộc thiểu số. 4. (Danh) Họ “Đê”. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Giày da; ② Giày đơn; ③ Thông dịch, phiên dịch: 鞮譯 Nhân viên phiên dịch; ④【鞮鞻氏】đê lâu thị [dilóu shì] Viên quan coi về âm nhạc của các dân tộc thiểu số bốn phương (Trung Quốc); ⑤ 【鞮鞪】 đê mâu [dimóu] Cái mũ trụ (để che tên đạn). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Đôi dép bằng da. Tự hình 1 Dị thể 3 Từ ghép 2 Một số bài thơ có sử dụng |
|