Có 19 kết quả:

扁 biên楄 biên櫋 biên煸 biên犏 biên猵 biên甂 biên笾 biên籩 biên編 biên编 biên蝙 biên蹁 biên边 biên辺 biên邉 biên邊 biên鯿 biên鳊 biên

1/19

biên [biền]

U+6944, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gỗ vuông.
2. (Danh) Tấm biển. § Thông “biển” 扁.
3. (Danh) Tên cây. § Sơn Hải kinh 山海經 nói tới cây “thiên biên” 天楄 ở Đổ Sơn 堵山.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

biên [miên]

U+6ACB, tổng 19 nét, bộ mộc 木 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mái hiên nhà

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

biên

U+7178, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xào qua trước khi nấu

Từ điển Trần Văn Chánh

Xào qua (thịt hay rau) trước khi nấu.

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

biên [thiên]

U+728F, tổng 13 nét, bộ ngưu 牛 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại trâu cực lớn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

biên [biển]

U+7335, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Biên thư” 猵狙 dã thú giống như loài khỉ vượn (theo truyền thuyết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rái cá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

biên [thiên]

U+7502, tổng 13 nét, bộ ngoã 瓦 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bồn nhỏ, hũ nhỏ, cái vò giẹt... (đồ gốm).

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

biên

U+7B3E, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái biên (để bày đồ cúng tế)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 籩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái biên (vật thời xưa dùng bày hoa quả và xôi để cúng tế).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籩

Tự hình 2

Dị thể 5

biên

U+7C69, tổng 24 nét, bộ trúc 竹 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái biên (để bày đồ cúng tế)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “biên”, ngày xưa dùng để bày hoa quả và xôi để cúng tế. ◇Thi Kinh 詩經: “Biên đậu hữu tiễn” 籩豆有踐 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái biên, ngày xưa dùng để bày hoa quả và xôi để cúng tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái biên (vật thời xưa dùng bày hoa quả và xôi để cúng tế).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ bằng tre, không nắp, có chân cao.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

biên

U+7DE8, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đan, bện, tết
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lề sách (ngày xưa, dùng dây xâu các thẻ tre). ◇Sử Kí 史記: “(Khổng Tử) độc Dịch, vi biên tam tuyệt” (孔子)讀易, 韋編三絕 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) (Khổng Tử) đọc kinh Dịch làm cho lề sách đứt ba lần.
2. (Danh) Phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hàm Đan thắng tích kiến di biên” 邯鄲勝跡見遺編 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho sách vở: quyển, tập. ◎Như: “tiền biên” 前編 tập thượng, “hậu biên” 後編 tập hạ, “tục biên” 續編 quyển tiếp theo.
4. (Danh) Họ “Biên”.
5. (Động) Sắp, xếp, sắp theo thứ tự. ◎Như: “biên liệt” 編列 xếp bày.
6. (Động) Soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách. ◎Như: “biên thư” 編書 soạn sách, “biên tự điển” 編字典 biên soạn tự điển.
7. (Động) Sáng tác. ◎Như: “biên ca” 編歌 viết bài hát, “biên khúc” 編曲 viết nhạc, “biên kịch bổn” 編劇本 viết kịch.
8. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bả nhĩ lạn liễu chủy đích, ngã tựu tri đạo nhĩ thị biên ngã ni” 我把你爛了嘴的! 我就知道你是編我呢 (Đệ thập cửu hồi) Cái anh toét miệng này! Tôi biết ngay rằng anh đặt điều cho tôi mà.
9. (Động) Đan, ken, tết, bện. ◎Như: “biên trúc” 編竹 đan tre, “biên bồ” 編蒲 ken cỏ bồ, “biên phát” 編髮 bện tóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lề sách, như Khổng Tử độc Dịch, vi biên tam tuyệt 孔子讀易,韋編三絕 (Hán thư 漢書) đức Khổng Tử đọc Kinh Dịch ba lần đứt lề sách. Bây giờ cũng gọi sách vở là biên.
② Cứ thuận thứ tự đều gọi là biên, như biên liệt 編列 xếp bày.
③ Ðan, ken. Như biên trúc 編竹 ken tre, biên bồ 編蒲 ken cỏ bồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đan, ken, tết: 編竹 Đan tre, ken tre; 編筐子 Đan bồ, đan giỏ, đan sọt;
② Sắp, xếp: 編隊 Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ; 編入… Đưa... vào biên chế;
③ Soạn, viết: 編書 Soạn sách, viết sách; 編劇本 Soạn kịch, viết kịch; 編者按 Lời toà soạn, LTS;
④ Cuốn, quyển, tập: 前編 Tập thượng; 後編 Tập hạ; 續編 Quyển viết tiếp, tập tiếp theo; 人手 一編 Mỗi người một cuốn;
⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt: 編了一套瞎話 Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo;
⑥ (văn) Lề sách: 孔子讀易,韋編三絕 Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết, chép — Sách vở — Theo thứ tự mà bày ra, kể ra, viết ra — Đan, bện lại.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

biên

U+7F16, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đan, bện, tết
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 編.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 編

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đan, ken, tết: 編竹 Đan tre, ken tre; 編筐子 Đan bồ, đan giỏ, đan sọt;
② Sắp, xếp: 編隊 Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ; 編入… Đưa... vào biên chế;
③ Soạn, viết: 編書 Soạn sách, viết sách; 編劇本 Soạn kịch, viết kịch; 編者按 Lời toà soạn, LTS;
④ Cuốn, quyển, tập: 前編 Tập thượng; 後編 Tập hạ; 續編 Quyển viết tiếp, tập tiếp theo; 人手 一編 Mỗi người một cuốn;
⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt: 編了一套瞎話 Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo;
⑥ (văn) Lề sách: 孔子讀易,韋編三絕 Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

biên [biển]

U+8759, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “biên bức” 蝙蝠.
2. § Ta quen đọc là “biển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biên bức 蝙蝠 con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝙蝠】biển bức [bianfú] Con dơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biên bức 蝙蝠.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

biên [biển]

U+8E41, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khập khiễng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chân đi xiên xẹo.
2. (Tính) Méo, lệch, nghiêng (tư thế).
3. (Tính) “Biên tiên” 蹁躚: (1) Xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ca âm vị tức, tảo kiến na biên tẩu xuất nhất cá nhân lai, biên tiên niệu na, đoan đích dữ nhân bất đồng” 歌音未息, 早見那邊走出一個人來, 蹁躚嬝娜, 端的與人不同 (Đệ ngũ hồi) Tiếng ca chưa dứt, đã thấy một người (con gái) từ xa đi lại, xinh đẹp yểu điệu, quả thực khác hẳn với người thường. (2) Phơi phới, thướt tha (dáng như múa). ◇Tô Thức 蘇軾: “Mộng nhất đạo sĩ, vũ y biên tiên” 夢一道士, 羽衣蹁躚 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Mộng thấy một đạo sĩ, áo lông phơi phới.

Từ điển Thiều Chửu

① Biên tiên 蹁躚 đi quanh quéo (quanh co).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân cong vẹo, không thẳng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

biên

U+8FB9, tổng 5 nét, bộ sước 辵 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 邊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ, ven bờ, rìa, vệ, mép, lề: 紙邊兒 Lề giấy; 桌子邊兒 Mép bàn; 路邊兒 Vệ đường, bên đường; 河邊 Bờ sông; 山邊 Rìa núi;
② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi: 邊城 Thành phố ở biên giới; 邊寨 Làng bản ở biên giới;
③ Đường viền;
④ Giới hạn;
⑤ (toán) Đường, giác: 底邊 Đường đáy; 多邊形 Đa giác;
⑥ Vừa... vừa...: 邊聽邊記 Vừa nghe vừa ghi chép; 邊幹邊學 Vừa làm vừa học;
⑦ Bên, phía: 靠邊站 Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa; 一邊倒 Ngả hẳn về một phía; 往這邊走 Đi về phía này;
⑧ Gần, gần bên;
⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ “上”,“下”, “前”, “後”, “左”, “右”, “內”, “外” v.v...): 上邊 Ở trên; 下邊 Ở dưới; 前邊 Đằng trước; 後邊 Đằng sau;
⑩ [Bian] (Họ) Biên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 邊

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

biên

U+8FBA, tổng 5 nét, bộ sước 辵 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

Tự hình 1

Dị thể 1

biên

U+9089, tổng 17 nét, bộ sước 辵 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

biên

U+908A, tổng 18 nét, bộ sước 辵 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ranh giới, chỗ hai nước hoặc hai khu đất tiếp cận nhau. ◎Như: “thủ biên” 守邊 phòng vệ biên giới, “thú biên” 戍邊 đóng giữ ở vùng biên giới, “khẩn biên” 墾邊 khai khẩn đất ở biên giới.
2. (Danh) Bên, ven. ◎Như: “giang biên” 江邊 ven sông, “lộ biên” 路邊 bên đường.
3. (Danh) Chung quanh, chu vi. ◎Như: “trác biên” 桌邊 bốn cạnh bàn, “sàng biên” 床邊 chung quanh giường.
4. (Danh) Giới hạn, tận cùng. ◎Như: “khổ hải vô biên, hồi đầu thị ngạn” 苦海無邊, 回頭是岸 biển khổ không cùng, quay đầu là bờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai” 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuộn chảy không ngừng.
5. (Danh) Phía, đằng, phương hướng. ◎Như: “tả biên” 左邊 phía trái, “tiền biên” 前邊 đằng trước, “đông biên” 東邊 phía đông, “ngoại biên” 外邊 phía ngoài.
6. (Danh) Đầu mối.
7. (Danh) Cạnh (từ dùng trong môn hình học). ◎Như: “đẳng biên tam giác hình” 等邊三角形 hình tam giác đều (ba cạnh dài bằng nhau).
8. (Danh) Đường viền (trang sức). ◎Như: “kim biên” 金邊 đường viền vàng.
9. (Danh) Lượng từ: cạnh. ◎Như: “ngũ biên hình” 五邊形 hình năm cạnh.
10. (Danh) Họ “Biên”.
11. (Tính) Lệch, không ngay.
12. (Tính) Biểu thị vị trí. Tương đương với “lí” 裡, “nội” 內, “trung” 中. ◇Cao Thích 高適: “Đại mạc phong sa lí, Trường thành vũ tuyết biên” 大漠風沙裡, 長城雨雪邊 (Tín An Vương mạc phủ 信安王幕府) Trong gió cát sa mạc, Trong tuyết mưa trường thành.
13. (Phó) Một mặt ..., vừa ... vừa. ◎Như: “biên tố biên học” 邊做邊學 một mặt làm việc, một mặt học hành, “biên cật phạn biên khán điện thị” 邊吃飯邊看電視 vừa ăn cơm vừa xem truyền hình.

Từ điển Thiều Chửu

① Ven bờ. Như giang biên 江邊 ven bờ sông.
② Bên cõi, chỗ địa phận nước này giáp nước kia. Như biên phòng 邊防 sự phòng bị ngoài biên.
③ Bên. Như lưỡng biên 兩邊 hai bên. Một mặt gọi là nhất biên 一邊.
④ Ðường viền, đính vào bên mép áo cho đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ, ven bờ, rìa, vệ, mép, lề: 紙邊兒 Lề giấy; 桌子邊兒 Mép bàn; 路邊兒 Vệ đường, bên đường; 河邊 Bờ sông; 山邊 Rìa núi;
② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi: 邊城 Thành phố ở biên giới; 邊寨 Làng bản ở biên giới;
③ Đường viền;
④ Giới hạn;
⑤ (toán) Đường, giác: 底邊 Đường đáy; 多邊形 Đa giác;
⑥ Vừa... vừa...: 邊聽邊記 Vừa nghe vừa ghi chép; 邊幹邊學 Vừa làm vừa học;
⑦ Bên, phía: 靠邊站 Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa; 一邊倒 Ngả hẳn về một phía; 往這邊走 Đi về phía này;
⑧ Gần, gần bên;
⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ “上”,“下”, “前”, “後”, “左”, “右”, “內”, “外” v.v...): 上邊 Ở trên; 下邊 Ở dưới; 前邊 Đằng trước; 後邊 Đằng sau;
⑩ [Bian] (Họ) Biên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bờ nước — Bên cạnh, một vùng, một phương — Gần, liền với — Chỗ giáp ranh.

Tự hình 4

Dị thể 12

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

biên

U+9BFF, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá biên, cá mè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mè (lat. Parabramis pekinensis).

Từ điển Thiều Chửu

① Cá biên, cá mè.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè. Cg. 魴 [fáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con cá mè.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

biên

U+9CCA, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá biên, cá mè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè. Cg. 魴 [fáng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯿

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13