Có 11 kết quả:

咇 biết憋 biết撆 biết柲 biết瘪 biết癟 biết襒 biết蹩 biết鱉 biết鳖 biết鼈 biết

1/11

biết [biệt, tất, tỵ]

U+5487, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói khó nghe, không rõ — Các âm khác là Tất, Tị.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

biết [biệt, miết]

U+618B, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa.

Tự hình 2

Dị thể 8

biết

U+6486, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng rẽ. Phân biệt — Đập. Đánh — Phủi. Lau chùi. Quẹt cho sạch.

Tự hình 1

Dị thể 1

biết

U+67F2, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chuôi. Cái cán. Cái tay cầm — Dụng cụ để uốn cây cung cho thẳng ra, hầu giữ được sức bật mạnh.

Tự hình 2

Dị thể 3

biết [biệt, tất]

U+762A, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癟

Từ điển Trần Văn Chánh

Khẳng khiu, khô đét, lép, óp, bẹp, xẹp, tẹt, đét: 癟花生 Lạc lép, đậu phộng óp; 乾癟 Khô đét; 車帶癟了 Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh; 癟鼻子 Mũi tẹt. Xem 癟 [bie].

Từ điển Trần Văn Chánh

【癟三】 biết tam [biesan] (đph) Người cà lơ, tên ma cà bông, kẻ bụi đời. Xem 癟 [biâ].

Tự hình 2

Dị thể 3

biết [biệt, miết, tất]

U+765F, tổng 19 nét, bộ nạch 疒 (+14 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hõm, lép. ◎Như: “đỗ tử ngạ biết liễu” 肚子餓癟了 bụng đói lép cả rồi.
2. (Tính) Xẹp, bẹp, tóp lại. ◎Như: “bì cầu lậu khí, việt lai việt biết liễu” 皮球漏氣, 越來越癟了 quả bóng da xì hơi, càng lúc càng xẹp xuống.
3. (Động) Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím. ◎Như: “biết chủy” 癟嘴 mím miệng.
4. (Động) Sụp đổ.
5. (Động) Khó chịu đựng được, làm cho quẫn bách. ◎Như: “trì trì bất phát hướng, chân thị biết nhân” 遲遲不發餉, 真是癟人 lần khân không phát lương, thật là làm cho người ta khốn đốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khẳng khiu, khô đét, lép, óp, bẹp, xẹp, tẹt, đét: 癟花生 Lạc lép, đậu phộng óp; 乾癟 Khô đét; 車帶癟了 Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh; 癟鼻子 Mũi tẹt. Xem 癟 [bie].

Từ điển Trần Văn Chánh

【癟三】 biết tam [biesan] (đph) Người cà lơ, tên ma cà bông, kẻ bụi đời. Xem 癟 [biâ].

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

biết

U+8952, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủi vết dơ trên quần áo.

Tự hình 1

Dị thể 1

biết [biệt]

U+8E69, tổng 18 nét, bộ túc 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thọt chân, còn gọi là Biết cước.

Tự hình 2

Dị thể 1

biết [miết]

U+9CD6, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ba ba

Tự hình 2

Dị thể 4

biết [miết]

U+9F08, tổng 24 nét, bộ mãnh 黽 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ba ba

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ba ba ( cua đình ), giống loại rùa, thịt ăn ngon. Cũng đọc là Miết.

Tự hình 2

Dị thể 2