Có 5 kết quả:

匏 biều嫖 biều瓢 biều藨 biều麃 biều

1/5

biều [bào]

U+530F, tổng 11 nét, bộ bao 勹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quả bầu. 【匏瓜】bào qua [páogua] Bầu, bầu nậm: 吾豈匏瓜也哉,焉能繫而不食! Ta có phải là quả bầu đâu, sao có thể treo mà không ăn! (Luận ngữ);
② Tiếng bầu (một thứ tiếng trong bát âm).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

biều [phiêu]

U+5AD6, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâm loạn, ham thú vui xác thịt — Chơi gái — Một âm khác là Phiêu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

biều

U+74E2, tổng 16 nét, bộ qua 瓜 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống bầu. § Cũng gọi là “hồ lô” 葫蘆.
2. (Danh) Đồ đựng rượu hoặc nước, làm bằng vỏ bầu già bổ đôi. Cũng chỉ đồ đựng rượu hoặc nước hình giống trái bầu. ◇Trang Tử 莊子: “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
3. (Danh) Phiếm chỉ khí cụ làm bằng các loại vỏ dừa, vỏ sò, vỏ ốc... như gáo, môi, muỗng... ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhất cá khách nhân tiện khứ yết khai dũng cái, đâu liễu nhất biều, nã thượng tiện cật” 一個客人便去揭開桶蓋, 兜了一瓢, 拿上便吃 (Đệ thập lục hồi) Một người khách liền mở nắp thùng, múc một gáo, cầm lên định uống.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng để đong rượu, nước..., bằng hai “thăng” 升. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bầu, lấy vỏ quả bầu chế ra đồ đựng rượu đựng nước, gọi là biều. Xem chữ hồ 瓠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bầu đựng rượu (làm bằng trái bầu);
② Gáo, môi, muôi: 水瓢 Gáo múc nước; 椰殼瓢 Gáo dừa; 飯瓢 Muôi xới cơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình múc nước, làm bằng quả bầu phơi khô.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

biều [biễu]

U+85E8, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thực vật, một giống “thảo môi” 草莓, trái đỏ như anh đào.
2. (Động) Trừ cỏ. § Thông “biều” 麃.

Tự hình 2

Dị thể 2

biều [bào, phiếu, tiêu]

U+9E83, tổng 15 nét, bộ lộc 鹿 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.

Tự hình 2

Dị thể 1