Có 17 kết quả:

匾 biển惼 biển扁 biển猵 biển碥 biển稨 biển艑 biển萹 biển藊 biển蝙 biển褊 biển諞 biển谝 biển蹁 biển騙 biển骗 biển鴘 biển

1/17

biển [biền]

U+533E, tổng 11 nét, bộ hễ 匸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tấm biển
2. bức hoành
3. băng vải
4. cái mành tre

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giẹt, mỏng.
2. (Danh) Tấm biển (có chữ, treo lên cao). ◎Như: “biển ngạch” 匾額 tấm biển. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cá cá đô hảo. Chẩm ma tả đích giá môn hảo liễu, minh nhi dã thế ngã tả nhất cá biển” 個個都好. 怎麼寫的這們好了, 明兒也替我寫一個匾 (Đệ lục thập bát hồi) Chữ nào cũng đẹp cả. Sao mà viết giỏi thế! Ngày mai anh viết hộ em một cái biển nhé.
3. (Danh) Đồ dùng giống như cái sàng nhỏ, hình tròn, giẹt, thường làm bằng tre. ◎Như: “trúc biển” 竹匾.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp. Cái gì chiều dọc bé, chiều ngang to đều gọi là biển.
② Cái biển. Viết chữ vào tấm ván treo lên gọi là biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấm biển, bức hoành phi: 金字紅匣 Bức hoành phi đỏ chữ vàng;
② (đph) Nong, nia: 蠶匾 Nong tằm;
③ (văn) Dẹp.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

biển

U+60FC, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ nhỏ hẹp, hẹp hòi. Cũng nói Biển tâm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

biển [biên, thiên]

U+6241, tổng 9 nét, bộ hộ 戶 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. dẹt, mỏng, bẹp
2. khinh thường

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng. ◎Như: “biển đậu” 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành.
② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bẹt, giẹp, dẹt: 把帽子壓扁了 Đè bẹp chiếc mũ rồi; 鴨子嘴扁 Mỏ vịt dẹt;
② Tấm biển, bức hoành. Xem 扁 [pian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhỏ. Xem 扁 [biăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Biển 匾 — Các âm khác là Biên, Thiên — Họ người. Xem Biển thước 扁鵲.

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 12

biển [biên]

U+7335, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biển thư 猵狙 — Một âm khác là Biên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

biển

U+78A5, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các bậc đá, chỗ xe đậu, để bước lên xe.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

biển

U+7A28, tổng 14 nét, bộ hoà 禾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: biển đậu 藊豆,稨豆)

Tự hình 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

biển [biện]

U+8251, tổng 15 nét, bộ chu 舟 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thuyền.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

biển [phiên]

U+8439, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại đậu: 萹豆 Biển đậu (dùng làm thuốc).

Tự hình 2

Dị thể 1

biển

U+85CA, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: biển đậu 藊豆,稨豆)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “biển đậu” 藊豆 đậu ván, hạt trắng hoặc tía, ăn được như rau, cũng dùng làm thuốc (Lablab purpureus). § Cũng viết là 萹豆. Còn gọi là “hoàng đế đậu” 皇帝豆.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðậu ván, biển đậu 藊豆. Cũng viết là 萹豆. Còn gọi là hoàng đế đậu 皇帝豆.

Từ điển Trần Văn Chánh

【藊豆】biển đậu [biăndòu] Đậu ván, đậu cô ve. Cv. 扁豆、萹豆、稨豆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại đậu, hột đẹp.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

biển [biên]

U+8759, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: biển bức 蝙蝠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “biên bức” 蝙蝠.
2. § Ta quen đọc là “biển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biên bức 蝙蝠 con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝙蝠】biển bức [bianfú] Con dơi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

biển [biền]

U+890A, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhỏ, hẹp
2. nóng nảy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quần áo chật hẹp.
2. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “biển hiệp” 褊狹 nhỏ hẹp.
3. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. ◎Như: “biển cấp” 褊急 độ lượng nhỏ nhen, tính tình nóng nảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ, hẹp.
② Nóng nảy. Kinh Thi 詩經 có câu: Duy thị biển tâm 維是褊心 chỉ là lòng nóng nảy (bồn chồn, hấp tấp).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hẹp, chật: 土地褊小 Đất đai nhỏ hẹp;
② Nóng nảy, bồn chồn, hấp tấp: 維 是褊心 Chỉ là lòng nóng nảy (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo nhỏ — Nhỏ hẹp. Chật hẹp — Gấp gáp — Một âm khác là Biền.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

biển

U+8ADE, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói khéo, lường gạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời khéo léo.
2. (Động) Giả dối, lừa gạt.
3. (Động) Khoe khoang.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói khéo, lường gạt.
② Khoe khoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Khoe khoang;
② (văn) Lừa gạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo nói. Lời nói khéo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

biển

U+8C1D, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói khéo, lường gạt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Khoe khoang;
② (văn) Lừa gạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諞

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

biển [biên]

U+8E41, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi lạng quạng (không vững). 【蹁躚】biển tiên [piánxian] (văn) Đi quanh quẹo (như 翩躚 [pian xian]).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

biển [phiến]

U+9A19, tổng 19 nét, bộ mã 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lừa, lừa dối, lừa bịp, lừa gạt, lừa phỉnh, lừa đảo, bịp, bịp bợm: 受騙 Mắc lừa; 這可騙不了他 Làm sao đánh lừa được anh ta; 騙錢 Lừa đảo tiền bạc; 別騙孩子 Đừng dối trẻ;
② Lừa đảo tiền bạc;
③ (văn) Nhảy lên lưng ngựa, nhảy qua, nhảy lên đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騙 nghĩa
③.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừa dối. Phỉnh gạt — Một âm khác là Phiến.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

biển [phiến]

U+9A97, tổng 12 nét, bộ mã 馬 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lừa, lừa dối, lừa bịp, lừa gạt, lừa phỉnh, lừa đảo, bịp, bịp bợm: 受騙 Mắc lừa; 這可騙不了他 Làm sao đánh lừa được anh ta; 騙錢 Lừa đảo tiền bạc; 別騙孩子 Đừng dối trẻ;
② Lừa đảo tiền bạc;
③ (văn) Nhảy lên lưng ngựa, nhảy qua, nhảy lên đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騙

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

biển

U+9D18, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim ưng, con diều hâu được hai tuổi.

Tự hình 1

Dị thể 1