Có 3 kết quả:

殍 biễu莩 biễu藨 biễu

1/3

biễu [biểu]

U+6B8D, tổng 11 nét, bộ ngạt 歹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chết đói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chết đói.
2. (Danh) Người chết đói. ◇Diêm thiết luận : “Mạnh Tử viết: Dã hữu ngạ biễu” : (Thủy hạn ) Mạnh Tử nói: Ngoài đồng có người chết đói.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết đói, thường viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chết đói. Cv. . Xem [èpiăo].

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biễu [biểu, phu]

U+83A9, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chết đói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ, lá hình kim, mùa thu mọc tua như lúa, xanh lục nhạt.
2. (Danh) Màng mỏng bao ngoài thân cây lau. § Vì màng cây lau mỏng mà lại ở trong thân, nên đời sau gọi họ xa là “gia phu” . ◇Liêu trai chí dị : “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” , , (Phong Tam nương ) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. Một âm là “biễu”. (Danh) Người chết đói. § Thông “biễu” . ◇Nguyễn Du : “Nhãn kiến cơ biễu tử đương đạo” (Trở binh hành ) Tận mắt thấy người chết đói trên đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chết đói (như , bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biễu [biều]

U+85E8, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thực vật, một giống “thảo môi” , trái đỏ như anh đào.
2. (Động) Trừ cỏ. § Thông “biều” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0