Có 15 kết quả:

嘙 bà婆 bà把 bà搫 bà杷 bà潖 bà爬 bà琶 bà番 bà皤 bà磻 bà繁 bà耙 bà跁 bà鄱 bà

1/15

U+5619, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Chữ dùng để dịch âm Phạm ngữ.

Tự hình 1

Bình luận 0

U+5A46, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bà già
2. mẹ chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bà già (phụ nữ lớn tuổi). ◎Như: “lão bà bà” 老婆婆.
2. (Danh) Mẹ hoặc phụ nữ ngang hàng với mẹ. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “A bà bất giá nữ, na đắc tôn nhi bão” 阿婆不嫁女, 那得孫兒抱 (Hoành xuy khúc từ ngũ 橫吹曲辭五, Chiết dương liễu chi ca nhị 折楊柳枝歌二) Mẹ ơi, không lấy chồng cho con gái, thì làm sao có cháu mà bồng.
3. (Danh) Bà (mẹ của mẹ) hoặc phụ nữ ngang hàng với bà. ◎Như: “ngoại bà” 外婆 bà ngoại, “di bà” 姨婆 bà dì.
4. (Danh) Tục gọi mẹ chồng là “bà”. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Duy hữu na đệ thập cá tức phụ thông minh linh lị, tâm xảo chủy quai, công bà tối đông” 惟有第十個媳婦伶俐, 心巧嘴乖, 公婆最疼 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Chỉ có người con dâu thứ mười là thông minh lanh lợi, khéo léo mồm mép, bố mẹ chồng rất thương.
5. (Danh) Vợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Đại tiến lai, hiết liễu đam nhi, tùy đáo trù hạ. Kiến lão bà song nhãn khốc đích hồng hồng đích” 武大進來, 歇了擔兒, 隨到廚下. 見老婆雙眼哭的紅紅的 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vũ Đại vào nhà, đặt gánh rồi đi theo xuống bếp. Thấy vợ hai mắt khóc đỏ hoe.
6. (Danh) Ngày xưa gọi phụ nữ làm một nghề nào đó là “bà”. ◎Như: “môi bà” 媒婆 bà mối, “ổn bà” 穩婆 bà mụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bà, đàn bà già gọi là bà. Tục gọi mẹ chồng là bà.
② Bà sa 婆娑 dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bà (chỉ người đàn bà lớn tuổi): 老太婆 Bà già;
② Bà (trước đây chỉ người đàn bà trong một nghề gì): 媒婆兒 Bà mối, bà mai;
③ Mẹ chồng: 婆媳 Mẹ chồng nàng dâu;
④ 【婆娑】bà sa [pósuo] Quay tròn, đu đưa, lắc lư, lòa xòa, đưa qua đưa lại: 婆娑起舞 Múa may quay tròn; 路上樹影婆娑 Ngoài đường bóng cây đu đưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người đàn bà già — Tiếng gọi mẹ của cha mình — Người mẹ chồng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[bàn]

U+642B, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phủi bỏ, mở mang;
② Bóp nặn, vơ vét.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

[ba, ]

U+6777, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như “ba” 耙.
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” 枇杷.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bồ cào, cũng như chữ ba 耙.
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà 枇杷 một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 枇杷 [pípa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tì bà 枇杷 — Họ người — Các âm khác là Ba, Bá.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+6F56, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên sông, nay ở Quảng Đông (Trung Quốc)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ba]

U+722C, tổng 8 nét, bộ trảo 爪 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bò: 蟲在地下爬 Con sâu bò dưới đất;
② Trèo, leo, ngoi lên, trèo lên: 爬樹 Trèo cây; 向上爬思想 Tư tưởng ngoi lên (địa vị cao); 爬雪山過草地 Leo núi tuyết vượt đồng lầy; 爬得高,跌得痛 Trèo cao té nặng;
③ (văn) Gãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cào, gãi — Bò bằng hai tay hai chân.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ba, phan, phiên]

U+756A, tổng 12 nét, bộ điền 田 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến. ◎Như: “Hồng Mao phiên” 紅毛番 chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎Như: “canh phiên” 更番 đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với “hồi” 回, “thứ” 次. ◎Như: “tam phiên ngũ thứ” 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎Như: “giá trị phiên lưỡng phiên” 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎Như: “phiên bố” 番布 vải ngoại quốc, “phiên thuyền” 番船 thuyền nước ngoài, “phiên gia” 番茄 cà chua, “phiên thự” 番薯 khoai lang.
5. Một âm là “phan”. (Danh) Tên huyện “Phan Ngu” 番禺 thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi “Phan san” 番山 và “Ngu san” 禺山 thành tên. § Cũng đọc là “Phiên Ngung”.
6. Một âm là “ba”. (Tính) “Ba ba” 番番 mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Thân Bá ba ba” 申伯番番 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là “bà”. (Tính) “Bà bà” 番番 (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông “bà” 皤.
8. (Danh) Họ “Bà”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lần lượt, như canh phiên 更番 đổi phiên (thay đổi nhau).
② Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố 番布 vải tây, phiên bạc 番舶 tàu tây, v.v.
③ Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
③ Một âm là phan. Tên huyện.
④ Lại một âm là ba. Ba ba 番番 khỏe mạnh.
⑤ Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【番番】bà bà [pó pó] (văn) ① (Đầu tóc) bạc trắng, bạc phơ. Như 皤 (bộ 白);
② Như 鄱 (bộ 邑);
③ [Pó] (Họ) Bà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bà bà 番番 — Các âm khác là Ba, Phan, Phiên.

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+76A4, tổng 17 nét, bộ bạch 白 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu trắng bạc
2. bụng to

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng. ◇Tôn Nhân Nhụ 孫仁孺: “Ngô dĩ tấn thành bà, Kiến nhữ dong nhan cánh tồi tỏa” 吾已鬢成皤, 見汝容顏更摧挫 (Đông quách kí 東郭記, Xuất nhi oa chi 出而哇之) Tóc ta đã trắng phơ rồi, Trông em càng thể tơi bời dung nhan.
2. (Tính) Vẻ người già tóc bạc. Cũng chỉ “nguyên lão” 元老. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Phân phân thiếu phụ kỉ thành bà” 紛紛少婦幾成皤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Thiếu phụ đầu xanh chẳng mấy chốc thành bà già tóc bạc.
3. (Tính) To, bự. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trọc lao khí sắc nghiêm, Bà phúc bình anh cổ” 濁醪氣色嚴, 皤腹瓶甖古 (Vũ trung tác 雨中作).
4. (Động) Phình, phồng ra. ◇Tả truyện 左傳: “Hạn kì mục, bà kì phúc, khí giáp nhi phục” 睅其目, 皤其腹, 棄甲而復 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年).
5. (Danh) Chỉ cái bụng trắng của con chẫu (“thanh oa” 青蛙). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tệ oa câu tống chủ phủ quan, Đế trước hạ phúc thường kì bà” 弊蛙拘送主府官, 帝箸下腹嘗其皤 (Nguyệt thực thi hiệu Ngọc Xuyên Tử tác 月蝕詩效玉川子作).

Từ điển Thiều Chửu

① Trắng, bạc.
② Bụng bè bè, bụng to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu trắng, bạc. 【皤皤】bà bà [pópó] (Đầu tóc) bạc phơ;
② Bụng bè bè, bụng phì, bụng to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng — Dáng tóc bạc của người già — Dáng bụng phệ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[bàn]

U+78FB, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông “Bàn Khê” 磻溪, ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” 璜溪. Tương truyền Khương Thái Công 姜太公 câu cá ở đây.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đá dùng làm mũi tên. Xem 磻溪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá dùng để bắn bằng dây thời cổ. Cũng viết 碆.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ba, ]

U+8019, tổng 10 nét, bộ lỗi 耒 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cào;
② Cào: 把稻草耙成堆 Cào rơm rạ lại thành đống. Xem 耙 [bà].

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

[, bả]

U+8DC1, tổng 11 nét, bộ túc 足 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi xổm.
2. Một âm là “bà”. (Động) Trẻ con bò.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

U+9131, tổng 14 nét, bộ ấp 邑 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bà Dương” 鄱陽: (1) Tên hồ. (2) Tên huyện ở tỉnh “Giang Tây” 江西.

Từ điển Thiều Chửu

① Bà Dương 鄱陽 hồ Bà Dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鄱陽】Bà Dương [Póyáng] Hồ Bà Dương (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0