Có 34 kết quả:

乓 bàng傍 bàng厖 bàng庞 bàng庬 bàng彭 bàng彷 bàng徬 bàng房 bàng搒 bàng方 bàng旁 bàng汸 bàng泙 bàng滂 bàng磅 bàng篣 bàng縍 bàng肨 bàng胮 bàng膀 bàng蒙 bàng蒡 bàng螃 bàng逄 bàng鎊 bàng镑 bàng雱 bàng霶 bàng騯 bàng鰟 bàng鳑 bàng龎 bàng龐 bàng

1/34

bàng [bang]

U+4E53, tổng 6 nét, bộ triệt 丿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sầm (tiếng đóng cửa)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Sầm, rầm. ◎Như: “binh bàng nhất thanh” 乒乓一聲 đánh sầm một tiếng.
2. (Danh) § Xem “binh bàng” 乒乓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Sầm: 乓的 一聲把門關了 Đóng sầm cửa lại.

Tự hình 2

Từ ghép 2

bàng [bạng]

U+508D, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. một bên
2. bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên, cạnh. § Thông “bàng” 旁. ◇Sử Kí 史記: “Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng” 賜酒大王之前, 執法在傍 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh.
2. (Danh) Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” 後來發跡, 便將氣毬那字去了毛傍, 添作立人, 便改作姓高, 名俅 (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn: “cầu cầu” 俅俅 cung kính tòng thuận).
3. (Danh) Họ “Bàng”.
4. (Tính) Khác, biệt. § Thông “bàng” 旁.
5. (Tính) Tà, bất chính. § Thông “bàng” 旁.
6. (Động) Gần, sắp. ◎Như: “bàng ngọ” 傍午 gần trưa, “bàng vãn” 傍晚 sắp tối.
7. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “bàng” 旁.
8. Một âm là “bạng”. (Động) Tựa, kề, nương tựa. ◎Như: “y bạng” 依傍 nương tựa, “y san bàng thủy” 依山傍水 kề sông tựa núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên, cũng như chữ bàng 旁.
② Một âm là bạng, tựa như y bạng 依傍 nương tựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tựa, kề: 依山傍水 Giáp sông tựa núi;
② (đph) Gần, sắp: 傍黑兒 Như 傍晚;
③ (văn) Bên (như 旁, bộ 方).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở gần — Bên cạnh. Một bên — Một âm khác là Bạng. Xem vần Bạng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 53

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

bàng [mang]

U+5396, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “bàng nhiên đại vật” 厖然大物 con vật lù lù.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn.
3. Một âm là “mang”. (Tính) Dày. § Thông “hậu” 厚. Đối lại với “bạc” 薄.
4. (Tính) § Thông “mông” 蒙. ◎Như: “mang muội” 厖昧 mờ mịt, tối tăm.
5. (Danh) Chó nhiều lông. § Thông “mang” 尨.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

bàng

U+5E9E, tổng 8 nét, bộ nghiễm 广 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhiều
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 龐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To lớn, rất lớn.【龐然大物】bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: 龐雜 Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): 面龐消瘐 Bộ mặt gầy mòn; 臉龐像母親 Khuôn mặt giống mẹ; 衣冠濟楚龐兒俊 Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 龐

Tự hình 3

Dị thể 3

bàng [mang]

U+5EAC, tổng 10 nét, bộ nghiễm 广 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy đủ, phong hậu. § Thông “bàng” 厖.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp nhạp, hỗn độn.
3. Một âm là “bàng”. To, lớn. § Thông “bàng” 厖, “bàng” 龐.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

bàng [bang, bành]

U+5F6D, tổng 12 nét, bộ sam 彡 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” 彭亨.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần. Bên cạnh. Dùng như chữ Bàng 旁 — Một âm khác là Bành.

Tự hình 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

bàng [phảng]

U+5F77, tổng 7 nét, bộ xích 彳 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bàng hoàng 彷徨)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “bàng hoàng” 彷徨.
2. (Động) § Xem “bàng dương” 彷徉.
3. Một âm là “phảng”. (Động) § Xem “phảng phất” 彷彿.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàng hoàng 彷徨 bàng hoàng, ý không yên định.
② Bàng dương 彷徉 quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【彷徨】bàng hoàng [pánghuáng] Do dự, lưỡng lự, dùng dằng, ngập ngừng, bàng hoàng, băn khoăn: 彷徨歧途 Băn khoăn (ngập ngừng) trước ngã ba đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bàng hoàng 彷偟 — Một âm là Phảng.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

bàng [bạng]

U+5FAC, tổng 13 nét, bộ xích 彳 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một bên
2. bên cạnh

Từ điển phổ thông

(xem: bàng hoàng 彷徨)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nương tựa, đi theo bên cạnh. § Thông “bàng” 傍.
2. Một âm là “bàng”. (Động) “Bàng hoàng” 徬徨 ngập ngừng, do dự, không quyết. ☆Tương tự: “bàng hoàng” 彷徨.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nương tựa (như 傍, bộ 亻);
② Như 彷 [páng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bàng hoàng 徬徨.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

bàng [phòng]

U+623F, tổng 8 nét, bộ hộ 戶 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà. ◎Như: “lâu phòng” 樓房 nhà lầu, “bình phòng” 平房 nhà không có tầng lầu.
2. (Danh) Buồng. ◎Như: “thư phòng” 書房 phòng sách, “ngọa phòng” 臥房 buồng ngủ.
3. (Danh) Ngăn, tổ, buồng. ◎Như: “phong phòng” 蜂房 tổ ong, “liên phòng” 蓮房 gương sen, “lang phòng” 榔房 buồng cau.
4. (Danh) Sao “Phòng”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Chi, ngành (trong gia tộc). ◎Như: “trưởng phòng” 長房 chi trưởng, “thứ phòng” 次房 chi thứ.
6. (Danh) Vợ. ◎Như: “chánh phòng” 正房 vợ chính. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chuyển thác tha hướng Chân gia nương tử yếu na Kiều Hạnh tác nhị phòng” 轉托他向甄家娘子要那嬌杏作二房 (Đệ nhị hồi) Nhờ nói với vợ họ Chân xin cưới Kiều Hạnh làm vợ hai.
7. (Danh) Chức quan “phòng”. ◎Như: “phòng quan” 房官 các quan hội đồng chấm thi (ngày xưa).
8. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng chỉ số thê thiếp. (2) Dùng đếm số người thân thích trong nhà. ◎Như: “ngũ phòng huynh đệ” 五房兄弟 năm người anh em. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết di ma thướng kinh đái lai đích gia nhân bất quá tứ ngũ phòng, tịnh lưỡng tam cá lão ma ma, tiểu nha đầu” 薛姨媽上京帶來的家人不過四五房, 並兩三個老嬤嬤, 小丫頭 (Đệ tứ thập bát hồi) Khi Tiết phu nhân vào kinh, mang theo chẳng qua bốn năm người làm trong nhà, vài ba bà già và lũ hầu con.
9. (Danh) Họ “Phòng”.
10. Một âm là “bàng”. (Danh) “A Bàng” 阿房 tên cung điện nhà Tần 秦.
11. § Có khi dùng như chữ “phòng” 防.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái buồng.
② Ngăn, buồng. Như phong phòng 蜂房 tổ ong, liên phòng 蓮房 hương sen, lang phòng 榔房 buồng cau, v.v.
③ Sao phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng 長房 chi trưởng, thứ phòng 次房 chi thứ, v.v.
⑤ Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan 房官.
⑥ Một âm là bàng. A bàng 阿房 tên cung điện nhà Tần. Có khi dùng như chữ phòng 防.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

bàng [bang, bành, bảng]

U+6412, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

bàng [banh, bạng, phang]

U+65C1, tổng 10 nét, bộ phương 方 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một bên
2. bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên cạnh. ◎Như: “nhi lập tại bàng” 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
2. (Danh) (Sự) giúp đỡ, phò tá. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Viết hữu chí cực nhi vô bàng” 曰有志極而無旁 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.
3. (Danh) Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác. ◎Như: “lập nhân bàng” 立人旁 bộ thủ Nhân đứng 亻, “thụ tâm bàng” 豎心旁 bộ thủ Tâm đứng 忄, “trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương” 張是弓字旁的張, 而非立早章 chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".
4. (Danh) Họ “Bàng”.
5. (Tính) Ở bên cạnh. ◇Sử Kí 史記: “Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai” 老父已去, 高祖適從旁舍來 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.
6. (Tính) Khác. ◎Như: “bàng nhân” 旁人 người khác, “một bàng đích thoại” 沒旁的話 lời nói không có gì khác.
7. (Tính) Chẻ ngang, rẽ ngang một bên. ◎Như: “chủ cán bàng chi” 主幹旁枝 gốc chính càng ngang.
8. (Tính) Tà, bất chính. ◎Như: “bàng môn tả đạo” 旁門左道 môn phái bất chính.
9. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎Như: “bàng trưng bác dẫn” 旁徵博引 trưng dẫn rộng rãi. ◇Thư Kinh 書經: “Bàng cầu tuấn ngạn” 旁求俊彥 (Thái giáp thượng 太甲上) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.
10. Một âm là “bạng”. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên cạnh, như nhi lập tại bàng 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
② Một âm là bạng. Nương tựa.
③ Lại một âm là banh. Banh banh 旁旁 rong ruổi, sa sả.
④ Một âm nữa là phang. Phang bạc 旁礡 mông mênh, bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bên, bên cạnh, cạnh, cạnh bên: 路旁 Bên (cạnh) đường; 兩旁 Hai bên; 站在一旁 Đứng ở một bên;
② Khác: 他有旁的事,先走了 Anh ấy đi trước vì có việc khác; 沒有旁的辦法 Không còn cách nào khác;
③ (văn) Người phụ tá;
④ (văn) Rộng rãi, phổ biến, khắp nơi: 旁羅日月星辰 Giăng ra khắp nơi mặt trời, mặt trăng và sao (Sử kí);
④ (văn) Tùy tiện, càn: 不旁狎 Không tùy tiện thân gần người khác (Lễ kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên cạnh. Một bên — Rộng lớn — Khắp nơi — Dùng như chữ Bàng 傍 — Các âm khác là Bạnh, Banh. Xem các âm này.

Tự hình 8

Dị thể 7

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

bàng

U+6C78, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bàng bàng 汸汸.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

bàng [bình, phanh]

U+6CD9, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tượng thanh) Tiếng nước kêu.
2. (Động) (Sóng nước) vỗ đập, xung kích.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

bàng

U+6EC2, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bàng đà 滂沱)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giàn giụa, chan hòa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vũ tự bàng đà vân tự si” 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
2. (Động) Chảy giàn giụa, chảy vọt ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàng đà 滂沱 mưa giàn giụa, mưa chan hoà, khóc nước mắt giàn giụa cũng gọi là bàng đà. Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【滂湃】bàng phái [pangpài] (thanh) (Nước chảy) ồ ồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa thật to — Nước lớn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 54

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

bàng [bảng]

U+78C5, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng đá rớt lộp cộp.
2. (Tính) Rộng mênh mông. ◎Như: “bàng bạc” 磅礡 rộng lớn mênh mông. ◇Trần Lượng 陳亮: “Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông?” 千古英靈安在, 磅礴幾時通 (Bất kiến nam sư cửu từ 不見南師久詞) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?
3. Một âm là “bảng”. (Danh) Lượng từ: “bảng” Anh (tiếng Anh "pound"), bằng 0,4536 kg.
4. (Danh) Cái cân. ◎Như: “bảng xứng” 磅秤 cân bàn.
5. (Động) Cân.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá rơi lộp cộp.
② Một âm là bảng. Tên số cân của nước Anh Mĩ (tiếng Anh pound). Có hai thứ cân, cân thường thì mỗi bảng là 12 lạng 1 đồng 6 phân, cân quân bình thì mỗi bảng là 10 lạng Tàu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【磅礡】bàng bạc [pángbó] ① Bàng bạc: 天地磅礡浩然之氣 Khí hạo nhiên bàng bạc trong trời đất; 氣勢磅礡 Khí thế bàng bạc (hùng vĩ);
② Tràn ra: 磅礡于全世界 Lan tràn khắp thế giới. Xem 磅 [bàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng các tảng đá lớn từ cao lở xuống — Một âm khác là Bảng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 51

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

bàng [bành]

U+7BE3, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại tre có chất độc, người xưa dùng để đâm hổ báo, hổ báo bị đâm trúng tất chết — Một âm khác là Bàn.

Tự hình 1

Chữ gần giống 16

bàng [bang, bàn]

U+80A8, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh phù, phù thũng

Tự hình 1

Dị thể 1

bàng [phang]

U+80EE, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh phù, phù thũng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phù, phù thũng: 兩腿胮了 Hai chân bị phù;
② Phù miệng, phù má. Xem 膀 [pang].

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

bàng [báng, bảng]

U+8180, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phình ra
2. (xem: bàng quang 膀胱)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” 肩膀 bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàng quang 膀胱 bong bóng, bọng đái.
② Tục gọi bắp vai là kiên bàng 肩膀.

Từ điển Trần Văn Chánh

【膀胱】bàng quang [pángguang] Bàng quang, bọng đái, bong bóng: 膀胱結石 Sỏi bàng quang; 膀胱炎 Viêm bọng đái; 膀胱造影 Chụp bàng quang. Xem 膀 [băng], [bàng], 膀, 胮 [pang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 胮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạng sườn — Xem Bàng quang 膀胱.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 52

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

bàng [bảng]

U+84A1, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, còn gọi là cây Ẩn nhẫn — Một âm khác là Bảng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

bàng

U+8783, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bàng kỳ 螃蜞)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bàng kì” 螃蜞 con cáy.
2. (Danh) “Bàng giải” 螃蟹 con cua. § Gọi tắt là “giải” 蟹.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàng kì 螃蜞 con cáy.
② Bàng giải 螃蟹 con cua.

Từ điển Trần Văn Chánh

【螃蟹】bàng giải [pángxiè] (Con) cua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ Bàng giải 螃蟹, Bàng kì 螃蜞.

Tự hình 2

Chữ gần giống 52

Từ ghép 3

bàng

U+9004, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Bàng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Bàng” 逄.
2. (Trạng thanh) Tiếng trống thùng thùng. ◇Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: “Ngọa thính thuyền cổ thôi bàng bàng” 臥聽船鼓催逄逄 (Xuân vũ vọng Tân An giang 春雨望新安江).

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Bàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp đầy. Lấp nghẹt — Họ người.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

bàng [bảng]

U+938A, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nạo, dùng làm đồ xương sừng.
2. Một âm là “bảng”. (Danh) Dịch âm "pound", đơn vị tiền tệ của nước Anh. § Cũng gọi là “Anh bảng” 英鎊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nạo, một đồ dùng làm đồ xương sừng.
② Một âm là bảng (pound) tên thứ tiền của nước Anh Cát Lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái nạo (dụng cụ để làm đồ xương, đồ sừng);
② Nạo, cạo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 51

bàng [bảng]

U+9551, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nạo

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 鎊.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái nạo (dụng cụ để làm đồ xương, đồ sừng);
② Nạo, cạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎊

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 52

bàng

U+96F1, tổng 12 nét, bộ vũ 雨 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tuyết rơi nhiều lả tả
2. nước chảy ồ ồ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “bàng” 霶.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tuyết rơi nhiều (lả tả);
② Nước chảy ồ ồ (như 滂, bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuyết rơi nhiều.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

bàng

U+9736, tổng 21 nét, bộ vũ 雨 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bàng bái 霶霈)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Bàng bái” 霶霈 rơi xuống rất nhiều (mưa, tuyết...) . § Cũng viết là 雱霈.

Từ điển Trần Văn Chánh

【霶霈】bàng bái [pangpèi] (văn) Mưa như trút nước, mưa xối xả, mưa tầm tã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bàng 雱 — Mưa thật nhiều.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

bàng

U+9A2F, tổng 20 nét, bộ mã 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

bàng

U+9C1F, tổng 21 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: báng bì 鰟鮍,鳑鲏)

Từ điển Trần Văn Chánh

【鰟鮍】 bàng bì [pángpí] Một loại cá diếc.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 51

Từ ghép 1

bàng

U+9CD1, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: báng bì 鰟鮍,鳑鲏)

Từ điển Trần Văn Chánh

【鰟鮍】 bàng bì [pángpí] Một loại cá diếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰟

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 53

Từ ghép 1

bàng

U+9F8E, tổng 18 nét, bộ long 龍 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhiều
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 龐.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 龐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 龐 (bộ 龍).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bàng 龐.

Tự hình 1

Dị thể 3

bàng [lung]

U+9F90, tổng 19 nét, bộ nghiễm 广 (+16 nét), long 龍 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhiều
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “bàng đại” 龐大 to lớn.
2. (Tính) Rối ren, ngổn ngang, tạp loạn. ◎Như: “bàng tạp” 龐雜 bề bộn.
3. (Danh) Mặt mày, diện mạo. ◎Như: “diện bàng” 面龐 diện mạo. ◇Tây sương kí 西廂記: “Y quan tế sở bàng nhi tuấn” 衣冠濟楚龐兒俊 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tam chiết) Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú.
4. (Danh) Họ “Bàng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bàng.
② Rối beng.
③ Nhà cao.
④ Hậu hĩ.
⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung 臉龐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To lớn, rất lớn.【龐然大物】bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: 龐雜 Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): 面龐消瘐 Bộ mặt gầy mòn; 臉龐像母親 Khuôn mặt giống mẹ; 衣冠濟楚龐兒俊 Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà thật lớn — To lớn — Vẻ mặt. Chẳng hạn Diện bàng ( cũng như Diện mạo ) — Họ người.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng