Có 10 kết quả:

庄 bành彭 bành搒 bành棚 bành澎 bành篣 bành膨 bành蟛 bành趽 bành輣 bành

1/10

bành [bang, bàng]

U+5F6D, tổng 12 nét, bộ sam 彡 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lực lưỡng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh ràn rụa, đầy rẫy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① To lớn;
② Sự sống lâu;
③ Tràn ngập;
④ [Péng] (Họ) Bành;
⑤ [Péng] Đất Bành (nay thuộc huyện Bành Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc);
⑥ [Péng] Sông Bành (ở huyện Phòng, tỉnh Hồ Bắc, và ở huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất. Tức Bành huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Họ người — Tiếng tượng thanh — Một âm là Bàng.

Tự hình 5

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bành [bang, bàng, bảng]

U+6412, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

bành [bằng]

U+68DA, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

bành

U+6F8E, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước mênh mông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “bành phái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bành phái nước mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bành Hồ [Pénghú] Quần đảo Bành Hồ (ở giữa tỉnh Phúc Kiến và đảo Đài Loan của Trung Quốc): Quần đảo Bành Hồ. Xem [peng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắn tung tóe, toé ra, bắn: Nước bắn tung tóe vào người. Xem [péng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước lớn, mênh mông.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bành [bàng]

U+7BE3, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lồng, cái giỏ bằng tre — đánh bằng roi, bằng gậy — Một âm khác là Bàng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

Bình luận 0

bành

U+81A8, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bành hanh )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lớn lên, to ra, tăng trưởng. ◎Như: “thế lực bành trướng” . § “Bành trướng” cũng viết là , , . ◇Liêu trai chí dị : “Phúc bành bành nhi dĩ vi bệnh dã” (Chân Định nữ ) Bụng phình lên nên cho là có bệnh.
2. (Tính) “Bành hanh” phình to, trương phềnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Bành hanh trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng . Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Mở rộng ra, phình to.bành đại [péngdà] Trướng to, phồng lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụng lớn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

bành

U+87DB, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bành kỳ )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bành kì” con cáy, con còng cọng. § Cũng viết là: .

Từ điển Thiều Chửu

① Bành ki con cáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

bành kì [pénqí] (động) Con cáy, con còng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bành kì .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bành

U+8DBD, tổng 11 nét, bộ túc 足 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa cẳng cong — Cong queo, tà vậy, không thắng thắn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

bành

U+8F23, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiến xa, binh xa.
2. (Tượng thanh) ◎Như: “bành yết” tiếng nước lớn mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ , .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0