Có 10 kết quả:

庄 bành彭 bành搒 bành棚 bành澎 bành篣 bành膨 bành蟛 bành趽 bành輣 bành

1/10

bành [trang]

U+5E84, tổng 6 nét, bộ nghiễm 广 (+3 nét)
hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng phẳng — Dùng như chữ Bình 平 — Một âm khác là Trang.

Tự hình 2

Dị thể 9

bành [bang, bàng]

U+5F6D, tổng 12 nét, bộ sam 彡 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lực lưỡng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” 彭亨.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① To lớn;
② Sự sống lâu;
③ Tràn ngập;
④ [Péng] (Họ) Bành;
⑤ [Péng] Đất Bành (nay thuộc huyện Bành Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc);
⑥ [Péng] Sông Bành (ở huyện Phòng, tỉnh Hồ Bắc, và ở huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất. Tức Bành huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Họ người — Tiếng tượng thanh — Một âm là Bàng.

Tự hình 5

Từ ghép 12

bành [bang, bàng, bảng]

U+6412, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

bành [bằng]

U+68DA, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ta quen đọc là Bằng. Xem Bằng.

Tự hình 2

bành

U+6F8E, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước mênh mông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “bành phái” 澎湃.

Từ điển Thiều Chửu

① Bành phái 澎湃 nước mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

【澎湖】Bành Hồ [Pénghú] Quần đảo Bành Hồ (ở giữa tỉnh Phúc Kiến và đảo Đài Loan của Trung Quốc): 澎湖列島 Quần đảo Bành Hồ. Xem 澎 [peng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắn tung tóe, toé ra, bắn: 澎了一身水 Nước bắn tung tóe vào người. Xem 澎 [péng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước lớn, mênh mông.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

bành [bàng]

U+7BE3, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lồng, cái giỏ bằng tre — đánh bằng roi, bằng gậy — Một âm khác là Bàng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

bành

U+81A8, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bành hanh 膨脝)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lớn lên, to ra, tăng trưởng. ◎Như: “thế lực bành trướng” 勢力膨脹. § “Bành trướng” cũng viết là 膨脹, 膨張, 彭漲. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phúc bành bành nhi dĩ vi bệnh dã” 腹膨膨而以為病也 (Chân Định nữ 真定女) Bụng phình lên nên cho là có bệnh.
2. (Tính) “Bành hanh” 膨脝 phình to, trương phềnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Bành hanh 膨脝 trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng 膨漲. Cũng viết là 膨脹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mở rộng ra, phình to.【膨大】bành đại [péngdà] Trướng to, phồng lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụng lớn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

bành

U+87DB, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bành kỳ 蟛蜞)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bành kì” 蟛蜞 con cáy, con còng cọng. § Cũng viết là: 蟛蚑.

Từ điển Thiều Chửu

① Bành ki 蟛蜞 con cáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蟛蜞】bành kì [pénqí] (động) Con cáy, con còng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bành kì 蟛蜞.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

bành

U+8DBD, tổng 11 nét, bộ túc 足 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa cẳng cong — Cong queo, tà vậy, không thắng thắn.

Tự hình 2

Dị thể 1

bành

U+8F23, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiến xa, binh xa.
2. (Tượng thanh) ◎Như: “bành yết” 輣軋 tiếng nước lớn mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ 輣車, 輣軋.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2