Có 7 kết quả:

半 bán姅 bán扮 bán柈 bán絆 bán绊 bán靽 bán

1/7

bán

U+534A, tổng 5 nét, bộ thập 十 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. một nửa
2. ở giữa, lưng chừng
3. nhỏ bé
4. hơi hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nửa, rưỡi. ◎Như: “bán cân” nửa cân, “lưỡng cá bán nguyệt” hai tháng rưỡi.
2. (Tính) Ở khoảng giữa, lưng chừng. ◎Như: “bán dạ” khoảng giữa đêm, nửa đêm, “bán lộ” nửa đường, “bán san yêu” lưng chừng núi. ◇Trương Kế : “Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền” , (Phong kiều dạ bạc ) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.
3. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “nhất tinh bán điểm” một điểm nhỏ li ti.
4. (Tính) Hồi lâu. ◎Như: “bán nhật” hồi lâu (thậm xưng: tới cả nửa ngày trời). ◇Thủy hử truyện : “Khiếu liễu bán nhật, một nhất cá đáp ứng” , (Đệ ngũ hồi) Gọi một hồi lâu, chẳng thấy trả lời.
5. (Phó) Không hoàn toàn, nửa chừng. ◎Như: “bán thành phẩm” phẩm vật làm chưa xong hoàn toàn, “bán sanh bất thục” nửa sống nửa chín.
6. (Danh) Phần nửa. ◎Như: “nhất bán” một nửa. ◇Trang Tử : “Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt” , , (Thiên hạ ) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một nửa, rưỡi: Nửa cân; Một cân rưỡi;
② Nửa (không hoàn toàn), phụ: Nửa chín nửa sống; Nửa nạc nửa mỡ; Lao động phụ; Cửa khép một nửa;
③ Nửa (biểu thị sự cường điệu): Mưa rơi đã quá nửa ngày rồi (ý nói mưa lâu); Đợi suốt một buổi sáng mà không có chút tin tức nào cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nửa.

Tự hình 4

Từ ghép 61

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bán

U+59C5, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dơ của đàn bà.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

bán [ban, biện, phạn, phẫn]

U+626E, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giả làm, cải trang
2. đóng vai (kịch, phim)
3. trang sức, làm dáng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy, trộn.
2. Một âm là “ban”. (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎Như: “đả ban” trang điểm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận” , , (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
3. (Động) Hóa trang, giả làm. ◎Như: “nữ ban nam trang” gái giả trai.
4. (Động) Đóng vai, sắm vai.
5. § Cũng đọc là “bán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quấy, nhào đều.
② Gồm.
③ Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban , cũng đọc là chữ bán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoá trang, cải trang, giả làm: Gái giả trai; Hoá trang làm cụ già; Giả làm một người ăn xin mà đến (Nguỵ Tuấn: Biên thành);
② Đóng. ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn: Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở “Bạch Mao nữ”; b. Đóng vai trò: Đóng vai trò quan trọng;
③ Ăn mặc, diện: Thích diện, làm đỏm, làm dáng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

bán [bàn]

U+67C8, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

củi to

Từ điển Trần Văn Chánh

bán tử [bànzi] (đph) Củi to.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bán [bạn]

U+7D46, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cùm lại, giữ lại
2. vướng, vấp
3. vật cản trở, chướng ngại vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cùm ngựa, dây cương buộc ngựa.
2. (Động) Ngăn trở, chèn chặn, vướng vít. ◎Như: “bán trụ” ngăn trở. ◇Thủy hử truyện : “Na mã khước đãi hồi đầu, bối hậu bán mã tác tề khởi, tương mã bán đảo” , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Con ngựa đó sắp quay đầu, (nhưng) các dây sau lưng đều giương lên cả, làm con ngựa bị vướng ngã lăn.
3. (Động) Gò bó, ước thúc. ◇Đỗ Phủ : “Tế thôi vật lí tu hành lạc, Hà dụng phù danh bán thử thân” , (Khúc giang ) Xét kĩ lí lẽ sự vật, ta hãy nên vui chơi, Để cho cái danh hão gò bó tấm thân, có ích gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Cùm ngựa.
② Buộc chân, làm mất tự do, ngăn trở người ta không làm được gì gọi là bán trụ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vướng, vấp: Vướng phải dây cương; Vấp phải hòn đá ngã lăn ra;
② (văn) Cái cùm (để cùm ngựa).

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bán [bạn]

U+7ECA, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cùm lại, giữ lại
2. vướng, vấp
3. vật cản trở, chướng ngại vật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vướng, vấp: Vướng phải dây cương; Vấp phải hòn đá ngã lăn ra;
② (văn) Cái cùm (để cùm ngựa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

bán [bạn]

U+977D, tổng 14 nét, bộ cách 革 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột ngựa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0