Có 4 kết quả:

榜 báng膀 báng謗 báng谤 báng

1/4

báng [bàng, bảng]

U+8180, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Tán tỉnh, gạ gẫm. Xem [băng], [páng].

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

báng

U+8B17, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói xấu, bêu rếu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị. ◇Nguyễn Trãi : “Chúng báng cô trung tuyệt khả liên” (Oan thán ) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú” , chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói xấu, chê bai, dị nghị, báng bổ: Phỉ báng, nói xấu, bôi nhọ; Lệ vương tàn bạo, người trong nước dị nghị (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chế diễu. Nói điều xấu của người khác ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 53

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

báng

U+8C24, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói xấu, bêu rếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói xấu, chê bai, dị nghị, báng bổ: Phỉ báng, nói xấu, bôi nhọ; Lệ vương tàn bạo, người trong nước dị nghị (Tả truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 53

Bình luận 0