Có 32 kết quả:

八 bát扒 bát拨 bát捌 bát撥 bát朳 bát汃 bát泼 bát潑 bát癶 bát癹 bát發 bát盋 bát砵 bát笨 bát缽 bát般 bát茇 bát袚 bát袯 bát襏 bát趴 bát蹳 bát酦 bát醱 bát鈸 bát鉢 bát鏺 bát钵 bát鮁 bát鱍 bát鲅 bát

1/32

bát

U+516B, tổng 2 nét, bộ bát 八 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

tám, 8

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số tám. ◎Như: “bát quái” 八卦 tám quẻ (trong kinh Dịch 易).

Từ điển Thiều Chửu

① Tám, số đếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tám, thứ tám, (số) 8: 八月 Tháng Tám; 八號 Số 8.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân biệt, riêng rẻ ( như hình chữ viết hai bên riêng biệt nhau ) — Số tám ( 8 ).

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 65

bát [bái]

U+6252, tổng 5 nét, bộ thủ 手 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cào cỏ, cào rơm
2. ninh, hầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Đánh phá — Trừ đi. Diệt đi, Đẩy — Một âm khác là Bái.

Tự hình 2

Dị thể 2

bát

U+62E8, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đẩy, cậy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 撥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撥

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khêu, cạy, nạy, quay, vặn, nhể, lể: 撥燈 Khêu (bấc) đèn; 撥門 Cạy cửa, nạy cửa; 撥電話 Quay điện thoại; 撥鐘 Vặn kim đồng hồ; 拿針把手上的刺撥出來 Lấy kim nhể (lễ) cái gai trên tay ra;
② Bỏ ra, đưa ra, rút ra, chỉ ra, phát cho, cấp cho.【撥款】 bát khoản [bokuăn] a. Chi một khoản tiền, bỏ ra một số tiền, cấp kinh phí, chi ngân sách, chuẩn chi: 撥款委員會 Ủy ban chuẩn chi; b. Khoản tiền chi, ngân sách chi, kinh phí: 軍事撥款 Ngân sách quân sự; 預算的支出部分是國家的撥款 Phần chi của ngân sách là khoản chi của nhà nước;
③ Quay, quay hướng, xoay lại, chuyển lại, xoay chuyển: 撥轉馬頭 Quay đầu ngựa lại, quay ngựa; 撥亂反正 Chuyển loạn thành chánh;
④ (văn) Trừ sạch, đánh tan: 撥開雲霧 Trừ sạch mây mù;
⑤ (văn) Gảy đàn;
⑥ (văn) Tốc lên;
⑦ (văn) Miếng gảy đàn, phím đàn, miếng khảy (thường làm bằng móng tay giả);
⑧ Tốp, toán, đám, nhóm, đợt: 分成兩撥兒進入會場 Chia làm hai tốp đi vào hội trường.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

bát

U+634C, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. phá, chia
2. tám, 8

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phá, chia. § Cũng như “bát” 扒.
2. (Danh) Chữ “bát” 八 kép.
3. (Danh) Một thứ nông cụ, như cái bồ cào không có răng, “vô xỉ ba” 無齒杷.

Từ điển Thiều Chửu

① Phá, chia.
② Tám. Tục mượn dùng như chữ bát 八.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Phá, chia;
② Tám (chữ 八 viết kép).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Đánh phá — Số tám. Dùng như Bát 八.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

bát [phạt]

U+64A5, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đẩy, cậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vén, bài trừ, đánh tan. ◎Như: “bát thảo” 撥草 phát cỏ, “bát vân kiến nhật” 撥雲見日 vén mây thấy mặt trời.
2. (Động) Chuyển, xoay lại. ◎Như: “bát loạn phản chánh” 撥亂反正 chuyển loạn thành chánh.
3. (Động) Phát ra. ◎Như: “chi bát” 支撥 chia ra, phân tán, “bát khoản” 撥款 chi tiền ra.
4. (Động) Khêu, bới, cạy, nạy, gảy. ◎Như: “khiêu bát” 挑撥 bới ra, “bát thuyền” 撥船 bơi thuyền, “bát huyền” 撥弦 gảy đàn, “bát đăng” 撥燈 khêu đèn.
5. (Động) Đụng chạm, xung đột. ◇Sầm Tham 岑參: “Tướng quân kim giáp dạ bất thoát, Bán dạ quân hành qua tương bát” 詩將軍金甲夜不脫, 半夜軍行戈相撥 (Tẩu mã xuyên hành phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh 走馬川行奉送封大夫出師西征) Tướng quân áo giáp sắt đêm không cởi, Nửa đêm quân đi giáo mác đụng chạm nhau.
6. (Danh) Cái vuốt (phiến nhỏ như cái móng để gảy đàn). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khúc chung thu bát đương tâm hoạch, Tứ huyền nhất thanh như liệt bạch” 曲終收撥當心畫, 四弦一聲如裂帛 (Tì bà hành 琵琶行) Khúc nhạc gảy xong, thu cái vuốt, đánh xuống giữa đàn, Bốn dây cùng bung lên một tiếng như xé lụa.
7. (Danh) Lượng từ: nhóm, toán, đám, đợt. ◎Như: “phân thành lưỡng bát nhân tiến hành công tác” 分成兩撥人進行工作 chia làm hai nhóm người tiến hành công việc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trừ sạch, đánh tan, như bát khai vân vụ 撥開雲霧 trừ sạch mây mù.
② Chuyển, xoay lại, như bát loạn phản chánh 撥亂反正 dẹp loạn chuyển lại chánh.
③ Phát ra, như chi bát 支撥 chi phát ra.
④ Khêu, bới, như khiêu bát 挑撥 khiêu gợi, bát thuyền 撥船 bơi thuyền, v.v.
⑤ Gảy đàn.
⑥ Cái móng tay giả để gảy đàn.
⑦ Cung lật trái lại.
⑧ Tốc lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khêu, cạy, nạy, quay, vặn, nhể, lể: 撥燈 Khêu (bấc) đèn; 撥門 Cạy cửa, nạy cửa; 撥電話 Quay điện thoại; 撥鐘 Vặn kim đồng hồ; 拿針把手上的刺撥出來 Lấy kim nhể (lễ) cái gai trên tay ra;
② Bỏ ra, đưa ra, rút ra, chỉ ra, phát cho, cấp cho.【撥款】 bát khoản [bokuăn] a. Chi một khoản tiền, bỏ ra một số tiền, cấp kinh phí, chi ngân sách, chuẩn chi: 撥款委員會 Ủy ban chuẩn chi; b. Khoản tiền chi, ngân sách chi, kinh phí: 軍事撥款 Ngân sách quân sự; 預算的支出部分是國家的撥款 Phần chi của ngân sách là khoản chi của nhà nước;
③ Quay, quay hướng, xoay lại, chuyển lại, xoay chuyển: 撥轉馬頭 Quay đầu ngựa lại, quay ngựa; 撥亂反正 Chuyển loạn thành chánh;
④ (văn) Trừ sạch, đánh tan: 撥開雲霧 Trừ sạch mây mù;
⑤ (văn) Gảy đàn;
⑥ (văn) Tốc lên;
⑦ (văn) Miếng gảy đàn, phím đàn, miếng khảy (thường làm bằng móng tay giả);
⑧ Tốp, toán, đám, nhóm, đợt: 分成兩撥兒進入會場 Chia làm hai tốp đi vào hội trường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trị yên. Giẹp yên — Giẹp đi — Cái đồ để gảy đàn — Một âm khác là Phạt.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

bát

U+6733, tổng 6 nét, bộ mộc 木 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bồ cào để gạt thóc, không có răng, chỉ có cái cán và miếng gỗ ngang, dụng cụ của nhà nông, dùng khi phơi thóc.

Tự hình 1

Dị thể 4

bát [bân, bẩm]

U+6C43, tổng 5 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước chảy hoặc sóng vỗ — Một âm khác là Bân, Bẩm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

bát

U+6CFC, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. té, dội, hắt (nước)
2. ngang ngược
3. xông xáo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 潑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nước) vọt ra, bắn ra, hắt, tạt, vẩy: 把盆裡的水潑掉 Hắt chậu nước đi; 潑一點水免得塵土飛揚 Vẩy tí nước cho khỏi bụi;
② Đanh đá, đáo để, chua ngoa, ngang ngược, hung tợn;
③ Xem 活潑 [huópo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 潑

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

bát

U+6F51, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. té, dội, hắt (nước)
2. ngang ngược
3. xông xáo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) . ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khí phạn bát thủy thù lang tạ” 棄飯潑水殊狼藉 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
2. (Tính) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bát tặc nả lí khứ” 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Từ điển Thiều Chửu

① Nước vọt ra, bắn ra ngoài.
② Hoạt bát 活潑 tự do hoạt động, nhanh nhẩu.
③ Ngang ngược, hung tợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nước) vọt ra, bắn ra, hắt, tạt, vẩy: 把盆裡的水潑掉 Hắt chậu nước đi; 潑一點水免得塵土飛揚 Vẩy tí nước cho khỏi bụi;
② Đanh đá, đáo để, chua ngoa, ngang ngược, hung tợn;
③ Xem 活潑 [huópo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưới nước. Đổ nước — Tràn ra — Hung bạo, tàn ác, xấu xa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 11

bát

U+7676, tổng 5 nét, bộ bát 癶 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gạt ra, đạp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gạt ra, đạp.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạt ra, đạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gạt ra, đạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai chân chạm nhau, nước đi không thuận — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 3

Dị thể 2

bát

U+7679, tổng 9 nét, bộ bát 癶 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dùng chân dẫm để diệt cỏ

Tự hình 3

Dị thể 6

bát [phát]

U+767C, tổng 12 nét, bộ bát 癶 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bát bát 發發 — Một âm khác là Phát.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 1

bát

U+76CB, tổng 10 nét, bộ mẫn 皿 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bát

Từ điển trích dẫn

1. § Như “bát” 鉢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 缽 (bộ 缶) và 鉢 (bộ 金).

Tự hình 1

Dị thể 2

bát

U+7835, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bát tửu 砵酒.

Tự hình 1

Từ ghép 1

bát [bản, bổn]

U+7B28, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bổn.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

bát

U+7F3D, tổng 11 nét, bộ phũ 缶 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bát

Từ điển phổ thông

cái bát xin ăn của sư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bát ăn của sư. § Tiếng Phạn "pātra", phiên âm bát-đa-la, “ứng lượng khí” 應量器, nghĩa là dụng cụ chứa đựng vừa đủ. Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau. Cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là “y bát” 衣缽.
2. (Danh) Phiếm chỉ chén, bát. ◎Như: “tửu bát” 酒缽 chén rượu, “phạn bát” 飯缽 bát cơm.
3. § Cũng viết là “bát” 鉢.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bát 鉢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉢 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bát 鉢.

Tự hình 1

Dị thể 2

bát [ban, bàn]

U+822C, tổng 10 nét, bộ chu 舟 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Quanh co, quấn quýt. ◎Như: “bàn du” 般遊 chơi loanh quanh, “bàn hoàn” 般桓 quấn quýt không nỡ rời.
2. (Động) Tải đi. ◎Như: “bàn vận” 般運 vận tải.
3. (Tính) Vui, thích. ◇Tuân Tử 荀子: “Trung thần nguy đãi, sàm nhân bàn hĩ” 忠臣危殆, 讒人般矣 (Phú 賦) Trung thần nguy nan, kẻ gièm pha thích chí.
4. (Tính) Lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bàn lạc đãi ngạo, thị tự cầu họa dã” 般樂怠敖, 是自求禍也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Cuộc vui lớn, lười biếng, ngạo mạn, đó là tự vời họa đến vậy.
5. Một âm là “ban”. (Động) Đem về, trở lại. § Thông “ban” 班. ◎Như: “ban sư” 般師 đem quân về.
6. (Danh) Bực, loại, hàng, lớp, kiểu. ◎Như: “nhất ban” 一般 một bực như nhau, “giá ban” 這般 bực ấy, “nhất ban tình huống” 一般情況 tình hình chung. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá yêu hầu thị kỉ niên sanh dục, hà đại xuất sanh, khước tựu giá bàn hữu đạo?” 這妖猴是幾年生育, 何代出生, 卻就這般有道 (Đệ tam hồi) Con khỉ yêu quái đó đẻ ra năm nào, xuất sinh đời nào, mà lại có được đạo pháp bực ấy?
7. (Tính) Giống như, đồng dạng. ◎Như: “tỉ muội bàn đích cảm tình” 姊妹般的感情 cảm tình giống như chị em.
8. Lại một âm là “bát”. (Danh) “Bát-nhã” 般若 dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Quanh co. Như bàn du 般遊 chơi quanh mãi, bàn hoàn 般桓 quấn quít không nỡ rời.
② Tải đi. Như bàn vận 般運 vận tải.
③ Một âm là ban. Về. Như ban sư 般師 đem quân về.
④ Bực. Như nhất ban 一般 một bực như nhau, giá ban 這般 bực ấy, v.v.
⑤ Lại một âm là bát. Bát nhã 般若 dịch âm chữ Phạn, nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(tôn) Trí huệ. 【般若】bát nhã [borâ] Trí huệ thanh tịnh (Prajna).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bát-nhã 般若 — Các âm khác là Ban, Bàn.

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

bát [bái, bạt]

U+8307, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lều tranh.
② Rễ cỏ.
③ Một âm là bát. Tất bát 蓽茇 cây lá lốt.
④ Lại một âm là bái. Hoa lăng tiêu 凌霄花.

Tự hình 2

Dị thể 4

bát [phất]

U+889A, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đi mưa

Tự hình 2

Dị thể 5

bát

U+88AF, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đi mưa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 襏.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

bát [phất]

U+894F, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đi mưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bát thích” 襏襫: (1) Áo che mưa. ◇Lục Du 陸游: “Bệnh dĩ phế canh phao bát thích” 病已廢耕拋襏襫 (Sài môn 柴門) Bệnh khỏi bỏ cày vứt áo mưa. (2) Theo một thuyết khác: “bát thích” là một thứ áo làm bằng vải thô dày, dùng cho người làm lụng lao khổ. ◇Quản Tử 管子: “Thủ đái trữ bồ, thân phục bát thích” 首戴苧蒲, 身服襏襫 (Tiểu Khuông 小匡) Đầu đội nón cói gai, mình mặc áo vải thô.

Từ điển Thiều Chửu

① Bát thích 襏襫 áo vải dày, thứ vải may áo cho người lao động mặc.
② Áo đi mưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bát thích 襏襫.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

bát

U+8DB4, tổng 9 nét, bộ túc 足 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nằm sấp, nằm rạp xuống, nằm phục xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nằm sấp. ◎Như: “bát tại địa thượng” 趴在地上 nằm sấp trên đất.
2. (Động) Cúi mình.
3. (Động) Bò (phương ngôn).
4. (Động) Ngồi xổm (phương ngôn). ◇Lương Bân 梁斌: “Mãn ốc tử bạch mông mông đích yên khí, Lão Sáo Tử chánh bát tại táo hỏa môn khẩu, xuy hỏa tố phạn” 滿屋子白濛濛的煙氣, 老套子正趴在灶火門口, 吹火做飯 (Hồng kì phổ 紅旗譜, Nhị thất 二七) Đầy nhà hơi khói trắng bao phủ, Lão Sáo Tử đang ngồi chồm hổm ở cửa lò bếp, thổi lửa nấu cơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nằm sấp, nằm rạp xuống, nằm phục xuống: 趴在床上 Nằm sấp trên giường; 趴下放槍 Nằm rạp xuống bắn;
② Cúi mình: 那小孩趴在書桌上 Đứa bé cúi xuống trên bàn viết.

Tự hình 2

bát

U+8E73, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy chân mà đá, đạp.

Tự hình 1

Dị thể 3

bát [phát]

U+9166, tổng 12 nét, bộ dậu 酉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu nấu lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 醱.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nấu rượu lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醱

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

bát [phát]

U+91B1, tổng 19 nét, bộ dậu 酉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu nấu lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi” 遙看漢水鴨頭綠, 恰似葡萄初醱醅 (Tương Dương ca 襄陽歌) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.
2. Một âm là “phát”. (Động) “Phát diếu” 醱酵 lên men, lên mốc. § Cũng viết là 發酵.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu nấu lại, cồ lại.
② Một âm là phát. Phát diếu 醱酵 lên men, meo lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nấu rượu lại.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

bát [bạt]

U+9238, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Liềm, hái;
② (văn) Trừ bỏ hoạ loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏺

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

bát

U+9262, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bát xin ăn của sư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “bát” 缽.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng Phạn là bát-đa-la, là cái bát ăn của sư, nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau, cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là y bát 衣鉢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén, bát, cối nhỏ: 飯鉢 Bát cơm; 乳鉢 Cái cối tán thuốc;
② Đồ đựng thức ăn của thầy tu, cái bát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén, cái tô của các vị tăng hoặc khất sĩ. Ta cũng gọi là cái bát ( để ăn cơm ).

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 2

bát [bạt]

U+93FA, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Liềm, hái;
② (văn) Trừ bỏ hoạ loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bát có hai lưỡi, dụng cụ xén cỏ của nhà nông — Trừ hoạ. Giẹp loạn ( giống như cắt cỏ dơ ).

Tự hình 1

Dị thể 4

bát

U+94B5, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bát xin ăn của sư

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 缽.
2. Giản thể của chữ 鉢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉢

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén, bát, cối nhỏ: 飯鉢 Bát cơm; 乳鉢 Cái cối tán thuốc;
② Đồ đựng thức ăn của thầy tu, cái bát.

Tự hình 2

Dị thể 6

bát [phệ]

U+9B81, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cá biển, mình hình thoi, ăn được, gan lấy làm dầu cá rất tốt. § Còn có tên là: “mã giao ngư” 馬蛟魚, “yến ngư” 燕魚.

Tự hình 2

Dị thể 2

bát

U+9C4D, tổng 23 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cá quẫy đuôi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

bát [phệ]

U+9C85, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮁.

Tự hình 2

Dị thể 3