Có 10 kết quả:

勽 bão抱 bão暴 bão菢 bão袌 bão飽 bão饱 bão骲 bão鮑 bão鲍 bão

1/10

bão

U+52FD, tổng 4 nét, bộ bao 勹 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ấp trứng cho nở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bão .

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

bão [bào]

U+62B1, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ôm ấp, bế
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều ôm ấp trong lòng, hung hoài.
2. (Danh) Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay. ◎Như: “nhất bão thảo” một ôm cỏ, “nhất bão thư” một ôm sách.
3. (Danh) Họ “Bão”.
4. (Động) Ôm, ẵm, bế, bồng. ◇Liêu trai chí dị : “Tiểu ca tử bão đắc vị” ? (Phiên Phiên ) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục.
6. (Động) Ấp. ◎Như: “kê bão noãn” gà ấp trứng.
7. (Động) Giữ, mang ở bên trong. ◎Như: “bão oán” mang hận, “bão bệnh” mang bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kiên bão tiểu tật, dục quy Trường Sa” , (Đệ lục hồi) Tôi (Tôn Kiên) có chút bệnh, muốn về Trường Sa.
8. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “hoàn san bão thủy” sông núi bao quanh.
9. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bão quan” kẻ canh giữ nơi quan ải.
10. (Động) Ném, quăng, vất bỏ. ◇Sử Kí : “Bão chi san trung, san giả dưỡng chi” , (Tam đại thế biểu ) (Bà Khương Nguyên ) vất bỏ con mình (là Hậu Tắc ) trong núi, người trong núi đem nuôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ôm, bế.
② Hoài bão trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
③ Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão , như hợp bão chi mộc cây to bằng một vùng.
④ Giữ chắc, như bão quan kẻ canh giữ nơi quan ải.
⑤ Ấp. Như kê bão noãn gà ấp trứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm, bế, ẵm, bồng: Ôm con, bế trẻ;
② Bế, có: Ông ta sắp có (được bế) cháu rồi;
③ Ấp ủ, nuôi nấng: Không nuôi ảo tưởng;
④ Ấp: Gà ấp trứng;
⑤ (văn) Giữ chắc: Kẻ canh giữ nơi quan ải;
⑥ (loại) Lượng ôm trong tay: Một ôm rơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng tay mà ôm giữ — Ôm ấp trong lòng — Gà ấp trứng, gọi là Bão — Một âm khác là Bào.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bão

U+83E2, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ôm ấp, bế
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp

Từ điển Trần Văn Chánh

Ấp (như nghĩa
④, bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gà ấp trứng.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bão [bào]

U+888C, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ôm ấp, bế
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “bão” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ bão .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm ấp trong lòng. Như chữ Bão — Một âm khác là Bào.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bão

U+98FD, tổng 13 nét, bộ thực 食 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. no bụng
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm cho đầy. ◎Như: “nhất bão nhãn phúc” xem thỏa thích. ◇Quốc ngữ : “Mĩ kì phục, bão kì thực” , (Việt ngữ thượng ) Làm cho đẹp cái mặc, làm cho đầy cái ăn (mặc đẹp ăn no).
2. (Tính) No, no đủ. ◇Nguyễn Du : “Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân” , (Thái Bình mại ca giả ) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
3. (Phó) Nhiều, rộng. ◎Như: “bão học” học rộng, “bão kinh thế cố” từng trải thói đời, “bão lịch phong sương” dầu dãi gió sương.
4. (Danh) Sự no đủ. ◇Luận Ngữ : “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
5. (Danh) Họ “Bão”.

Từ điển Thiều Chửu

① No, ăn no. Nói rộng ra phàm sự gì được thoả thích đều gọi là bão. Như bão đức được đội ơn đức nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① No, ăn no: Ăn no; Ấm no, no ấm; Ăn no, mặc ấm; Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ);
② Đầy đủ, nhiều. bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: Xem thoả mãn, xem cho đã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

No, không ăn thêm được nữa — Đầy đủ.

Tự hình 3

Dị thể 15

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bão

U+9971, tổng 8 nét, bộ thực 食 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. no bụng
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① No, ăn no: Ăn no; Ấm no, no ấm; Ăn no, mặc ấm; Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ);
② Đầy đủ, nhiều. bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: Xem thoả mãn, xem cho đã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

bão

U+9AB2, tổng 14 nét, bộ cốt 骨 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên thời cổ, đầu bịt bằng xương.

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

bão [bào, bảo]

U+9C8D, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cá ướp: Chỗ dơ dáy xấu xa;
bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. ;
④ [Bào] (Họ) Bào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0