Có 6 kết quả:

坏 bôi坯 bôi垺 bôi杯 bôi桮 bôi盃 bôi

1/6

bôi [bùi, hoài, hoại, khôi, nhưỡng, phôi]

U+574F, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vun đất, lấy đất trét chỗ hở;
② Tường sau nhà.

Tự hình 2

Dị thể 6

bôi [khôi, phôi]

U+576F, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ sành, đồ gốm chưa nung. § Nguyên viết là “bôi” 坏. ◎Như: “đào bôi” 陶坯 đồ sứ chưa nung, “ngõa bôi” 瓦坯 đồ sành chưa nung.
2. (Danh) Phiếm chỉ đồ mộc, đồ vật chưa làm xong hẳn (chưa nung, chưa tôi luyện, chưa sơn, chưa nhuộm). ◎Như: “bôi bố” 坯布 vải mộc (vải dệt chưa nhuộm, chưa in).
3. (Danh) Tiếng chỉ người khác một cách khinh miệt. § Tương đương với: “liệu” 料, “hóa” 貨, “loại” 類.
4. (Danh) Đám, đống, khối... (tiếng địa phương).

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ bôi 坏

Tự hình 2

Dị thể 7

bôi [phu, phù]

U+57BA, tổng 10 nét, bộ thổ 土 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ngoài thành. § Cũng như “phu” 郛.
2. (Tính) To, lớn.
3. Một âm là “bôi”. (Danh) Khuôn làm đồ gốm. § Như chữ “bôi” 坯.

Tự hình 1

Dị thể 1

bôi

U+676F, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cốc, cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chén. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” 須臾茶畢, 早已設下杯盤, 那美酒佳肴 (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
2. (Danh) Cúp (tiếng Pháp "coupe", giải thưởng cuộc tranh đua thể thao). ◎Như: “kim bôi” 金杯 cúp vàng, “ngân bôi” 銀杯 cúp bạc. § Ghi chú: Nay thường dùng chữ 盃.
3. (Danh) Lượng từ: số lượng đong bằng chén. ◎Như: “nhất bôi thủy” 一杯水 một chén nước, “lưỡng bôi miến phấn” 兩杯麵粉 hai chén bột mì.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cốc, chén: 玻璃杯 Cốc thuỷ tinh; 乾杯 Cạn chén;
② Cúp, giải thưởng: 銀杯 Cúp bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén uống nước, uống trà.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 18

bôi

U+686E, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cốc, cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén đựng rượu, nước canh, ... § Cũng như “bôi” 杯. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ông tức nhược ông, tất dục phanh nhi ông, tắc hạnh phân ngã nhất bôi canh” 吾翁即若翁, 必欲烹而翁, 則幸分我一桮羹 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Cha ta tức là cha ngươi, ngươi muốn nấu cha ngươi thì chia cho ta một bát canh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén, nay thông dụng chữ bôi 杯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái chén (như 杯).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bôi 杯.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

bôi

U+76C3, tổng 9 nét, bộ mẫn 皿 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cốc, cái chén

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bôi” 杯.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bôi 杯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 杯 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bôi 杯.

Tự hình 1

Dị thể 2