Có 29 kết quả:

亳 bạc懪 bạc撲 bạc欂 bạc泊 bạc泺 bạc溥 bạc濼 bạc爆 bạc瓝 bạc瓟 bạc礡 bạc礴 bạc箔 bạc簙 bạc簿 bạc膊 bạc舶 bạc蒲 bạc薄 bạc謈 bạc鉑 bạc鑮 bạc铂 bạc雹 bạc鞄 bạc魄 bạc鮊 bạc鲌 bạc

1/29

bạc

U+4EB3, tổng 10 nét, bộ đầu 亠 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất Bạc (kinh đô vua Thang, nay thuộc tỉnh Hà Nam Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Bạc” 亳, chỗ kinh đô vua “Thang” 湯, ở tỉnh “Hà Nam” 河南, Trung Quốc bây giờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất Bạc, chỗ kinh đô vua Thang, ở tỉnh Hà Nam bên Tầu bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Bạc (chỗ kinh đô của nhà Thang, thuộc huyện Thương Khâu, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Tên huyện: 亳縣 Huyện Bạc (thuộc tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ, kinh đô cũ của nhà Ẩn.

Tự hình 4

Dị thể 2

bạc

U+61EA, tổng 18 nét, bộ tâm 心 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bạc bạc 懪懪.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

bạc [phác, phốc]

U+64B2, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vi lôi điện sở phác” 為雷電所撲 (Thuyết lâm 說林) Bị sét đánh.
2. (Động) Phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua. ◇Sầm Tham 岑參: “Hoa phác ngọc cang xuân tửu hương” 花撲玉缸春酒香 (Vi viên ngoại gia hoa thụ ca 韋員外家花樹歌) Hoa phẩy bình ngọc rượu xuân thơm.
3. (Động) Vỗ cánh. ◎Như: “tinh đình tại song hộ thượng phác trước sí bàng” 蜻蜓在窗戶上撲著翅膀 chuồn chuồn trên cửa sổ vỗ cánh.
4. (Động) Phủi. ◎Như: “bả thân thượng tuyết phác liễu” 把身上雪撲了 phủi tuyết trên mình.
5. (Động) Xông tới, xông vào, sà vào. ◎Như: “phi nga phác hỏa” 飛蛾撲火 thiêu thân xông vào lửa, “tha hoài trung phác khứ” 他懷中撲去 ngã sà vào lòng y.
6. (Động) Bắt. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Khinh la tiểu phiến phác lưu huỳnh” 輕羅小扇撲流螢 (Thu tịch 秋夕) Mặc áo là nhẹ, cầm quạt nhỏ bắt đom đóm.
7. (Động) Bôi, thoa, xoa. ◎Như: “phác phấn” 撲粉 thoa phấn (trang điểm).
8. (Động) Ném tiền đánh bạc (trò chơi ngày xưa).
9. (Động) Cùng đánh nhau, đấu sức.
10. (Danh) Hình phạt đánh trượng.
11. (Danh) Đồ dùng để đánh, đập. ◎Như: “cầu phác” 毬撲 cái vợt đánh bóng, “phấn phác” 粉撲 đồ đánh phấn.
12. § Cũng đọc là “phốc”, “bạc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, dập tắt.
② Ðánh trượng.
③ Phẩy qua.
④ Cái để đánh đập, như cầu phác 毬撲 cái raquette, cái vợt đánh bóng.
⑤ Một âm là bạc. Cùng đánh nhau, đấu sức.
⑥ Ðổ ngã.

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

bạc [bách]

U+6B02, tổng 20 nét, bộ mộc 木 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bạc lô 欂櫨,欂栌)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bạc lô” 欂櫨 khúc gỗ ngắn trên đầu cột xà nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

【欂櫨】bạc lô [bólú] Khối gỗ vuông trên đầu cột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột ở bên trong bức tường. Thời cổ tường nhà đắp bằng đất, nên bên trong phải trồng cột giữ cho chắc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

bạc [phách]

U+6CCA, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghé thuyền, đỗ thuyền
2. đạm bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đỗ thuyền bên bờ. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
2. (Động) Ghé vào, tạm ngừng, đậu, nghỉ. ◎Như: “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt, ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
3. (Tính) Điềm tĩnh, lặng lẽ. ◎Như: “đạm bạc” 淡泊 điềm tĩnh, lặng bặt. § Xem thêm từ này.
4. (Tính) Mỏng. § Thông “bạc” 薄. ◇Vương Sung 王充: “Khí hữu hậu bạc, cố tính hữu thiện ác” 氣有厚泊故性有善惡 (Luận hành 論衡, Suất tính 率性) Khí có dày có mỏng, nên tính có lành có ác.
5. (Danh) Hồ, chằm. ◎Như: “Lương San bạc” 梁山泊.
6. § Còn có âm là “phách”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ.
② Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc, như phiêu bạc 漂泊 ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
③ Ðạm bạc, lặng bặt không hành động gì.
④ Một âm là phách. Cái hồ, cái chằm.
⑤ Mỏng mảnh. Ta quen đọc là chữ bạc cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỗ, đậu, ghé vào, cập bến: 停泊 (Tàu) đậu, (thuyền) cập bến; 夜泊秦淮近酒家 Ban đêm ghé thuyền bên sông Tần Hoài gần bên quán rượu (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài);
② Lặng lẽ: 淡泊 Đạm bạc. (Ngb) Không ham công danh lợi lộc. Cv. 澹泊;
③ Trôi nổi, tắp, giạt: 飄泊他鄉 Trôi giạt nơi đất khách. Xem 泊 [po].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hồ: 湖泊 Hồ ao. Xem 泊 [bó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậu thuyền. Ghé bến — Ngừng lại. Đậu lại — Yên lặng. Không hấp tấp — Cái hồ, đầm.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 8

bạc [lạc]

U+6CFA, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ao lớn, hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濼

Tự hình 3

Dị thể 3

bạc [phu, phổ]

U+6EA5, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bạc mạc 溥漠 — Các âm khác là Phổ, Phu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

bạc [lạc]

U+6FFC, tổng 18 nét, bộ thuỷ 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Lạc.
② Một âm là bạc. Cái hồ, cái ao to.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ao lớn, hồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hồ, đầt âm khác là Lạc.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

bạc [bạo, bộc]

U+7206, tổng 19 nét, bộ hoả 火 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ). ◎Như: “bạo trúc” 爆竹 pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Dân gian môn thủ minh bạo trúc” 民間門首鳴爆竹 (Phong tục 風俗) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quái đạo tạc nhi vãn thượng đăng hoa bạo liễu hựu bạo, kết liễu hựu kết, nguyên lai ứng đáo kim nhật” 怪道昨兒晚上燈花爆了又爆, 結了又結, 原來應到今日 (Đệ tứ thập cửu hồi) Thảo nào, đêm qua ngọn đèn cứ nổ hoa mãi, rốt cuộc ra là báo điềm cho ngày hôm nay.
2. (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎Như: “chiến sự bạo phát” 戰事爆發 chiến tranh bùng nổ đột ngột.
3. (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎Như: “bạo đỗ nhi” 爆肚兒 bao tử nhúng, “thông bạo ngưu nhục” 蔥爆牛肉 thịt bò nhúng tái hành.
4. Một âm là “bạc”. (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là “bộc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức nổ nứt ra vì lửa.
② Bạo trúc 爆竹 pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu.
③ Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 7

bạc

U+74DD, tổng 8 nét, bộ qua 瓜 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả dưa nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

bạc

U+74DF, tổng 10 nét, bộ qua 瓜 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bạc 瓝.

Tự hình 1

Dị thể 2

bạc

U+7921, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xzm: bàn bạc 磐礡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Bàng bạc” 磅礡 rộng lớn mênh mông. § Cũng viết là 磅薄 hoặc là 旁薄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 磅礡 [pángbó].

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

bạc

U+7934, tổng 21 nét, bộ thạch 石 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bàn bạc 磐礡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Bàn bạc” 磐礡: (1) Rộng lớn mênh mông. (2) Đầy dẫy, sung mãn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàng bạc 旁礡 rộng lớn mênh mông, đầy rẫy, lẫn lộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bàng bạc 磅礴.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

bạc

U+7B94, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rèm, mành
2. dát mỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rèm, sáo, mành mành. ◎Như: “châu bạc” 珠箔 bức rèm châu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, Châu bạc ngân bình dĩ lị khai” 攬衣推枕起徘徊, 珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca 長恨歌) Kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, Rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
2. (Danh) Kim loại làm thành tấm mỏng. ◎Như: “kim bạc” 金箔 vàng thếp.
3. (Danh) Cái né, cái nong chăn tằm.
4. (Danh) Giấy giả làm vàng bạc đốt khi cúng lễ. ◎Như: “minh bạc” 冥箔 giấy vàng để đốt cúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Rèm, như châu bạc 珠箔 bức rèm châu. Bạch Cư Dị 白居易: Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, châu bạc ngân bình dĩ lị khai 攬衣推枕起徘徊,珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca 長恨歌) kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
② Các loài kim đập được mỏng ra đều gọi là bạc, như kim bạc 金箔 vàng thếp.
③ Cái né chăn tằm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rèm, sáo, mành mành;
② Nong, né (tằm): 蠶箔 Nong tầm. Cg. 蠶簾 [cánlián];
③ Tấm mỏng bằng kim loại: 金箔兒 Vàng quỳ;
④ Vàng, vàng lá, vàng bạc: 錫箔 Giấy bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rèm treo ở cửa làm bằng tre — Dụng cụ bằng tre, giống như cái lược thưa có cán dài, dùng để gãi lưng — Miếng kim khí mỏng. Tấm mỏng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

bạc [bác]

U+7C19, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại cờ tướng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại cờ tướng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

bạc [bạ, bộ]

U+7C3F, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 點名簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 日記簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 學籍簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.

Từ điển Thiều Chửu

① Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
② Lỗ bộ 鹵簿 các nghi vệ hầu hạ.
③ Cái hốt.
④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 箔 nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nong, cái nia để nuôi tằm — Các âm khác là Bạ, Bộ.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

bạc [bác]

U+818A, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắp tay
2. nem
3. phanh thây

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

bạc [bạch]

U+8236, tổng 11 nét, bộ chu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuyền lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền lớn. § Hàng hóa ở nước khác chở đến gọi là “bạc lai phẩm” 舶來品. ☆Tương tự: “lai lộ hóa” 來路貨, “thủy hóa” 水貨, “ngoại quốc hóa” 外國貨. ★Tương phản: “bổn địa hóa” 本地貨, “thổ sản” 土產.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàu buồm, thuyền lớn đi bể.
② Hàng hoá ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm 舶來品.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuyền lớn: 船舶 Thuyền bè, tàu bè; 海舶 Thuyền đi biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền thật lớn để đi biển.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

bạc [bồ]

U+84B2, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bạc 薄. Một âm khác là. Bồ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

bạc [bác]

U+8584, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mỏng manh
2. nhẹ
3. nhạt nhẽo
4. ít, kém
5. xấu, bạc (đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc rậm rạp. ◎Như: “lâm bạc” 林薄 rừng rậm.
2. (Danh) Cái diềm, cái rèm. ◎Như: “duy bạc bất tu” 帷薄不修 rèm màn không sửa (quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật).
3. (Danh) Cái né tằm.
4. (Danh) Họ “Bạc”.
5. (Tính) Mỏng. ◎Như: “bạc băng” 薄冰 váng mỏng, “kim bạc” 金薄 vàng dát mỏng.
6. (Tính) Nhạt, sơ sài. ◎Như: “bạc vị” 薄味 vị nhạt, “bạc trang” 薄粧 trang sức sơ sài.
7. (Tính) Xấu, không phì nhiêu. ◎Như: “bạc điền” 薄田 ruộng cằn cỗi, ruộng xấu.
8. (Tính) Mỏng mảnh, không may. ◎Như: “bạc mệnh” 薄命 phận không may, “bạc phúc” 薄福 phúc bạc.
9. (Tính) Thưa. ◎Như: “bạc vân” 薄雲 mây thưa.
10. (Tính) Kém, ít, mọn. ◎Như: “bạc lễ” 薄禮 lễ mọn, “bạc kĩ” 薄技 nghề mọn.
11. (Tính) Không tôn trọng. ◎Như: “khinh bạc” 輕薄.
12. (Tính) Nghiệt, không đôn hậu. ◎Như: “khắc bạc” 刻薄 khắc nghiệt, “bạc tục” 薄俗 phong tục xấu.
13. (Động) Giảm bớt, giảm tổn. ◇Tả truyện 左傳: “Cấm dâm thắc, bạc phú liễm, hựu tội lệ” 禁淫慝, 薄賦斂, 宥罪戾 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Ngăn cấm dâm tà, giảm bớt thuế má, khoan thứ tội phạm.
14. (Động) Coi khinh. ◎Như: “bạc thị” 薄視 coi thường. ◇Sử Kí 史記: “Kì mẫu tử, Khởi chung bất quy. Tăng Tử bạc chi, nhi dữ Khởi tuyệt” 其母死, 起終不歸. 曾子薄之, 而與起絕 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Mẹ mình chết, Ngô Khởi cũng không về. Tăng Tử khinh bỉ và tuyệt giao với Khởi.
15. (Động) Gần sát. ◎Như: “bạc mộ” 薄暮 gần tối, xẩm tối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô thành bạc mộ thượng phi phi” 梧城薄暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
16. (Động) Xâm nhập.
17. (Động) Dính, bám. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tinh tao tịnh ngự, phương bất bạc hề” 腥臊並御, 芳不薄兮 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Mùi tanh hôi đều ngăn, hương thơm không bám hề.
18. (Động) Che lấp.
19. (Động) Họp, góp.
20. (Động) Trang sức.
21. (Động) Hiềm vì.
22. (Trợ) Trợ động từ: hãy, tạm. ◇Thi Kinh 詩經: “Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y” 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
23. (Phó) Nhẹ, khoan. ◇Luận Ngữ 論語: “Cung tự hậu nhi bạc trách ư nhân” 躬自厚而薄責於人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Trách mình thì nặng (nghiêm), trách người thì nhẹ (khoan).
24. Một âm là “bác”. (Động) Bức bách.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ mọc từng bụi gọi là bạc. Như lâm bạc 林薄 rừng rậm.
② Cái diềm, cái rèm. Quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật, gọi là duy bạc bất tu 帷薄不修.
③ Cái né tằm.
④ Mỏng, vật gì mỏng mảnh đều gọi là bạc. Như bạc băng 薄冰 váng mỏng, vàng dát mỏng gọi là kim bạc 金薄.
⑤ Nhạt. Như bạc vị 薄味 vị nhạt, mặc sơ sài gọi là bạc trang 薄粧.
⑥ Mỏng mảnh. Như bạc mệnh 薄命 mệnh bạc, bạc phúc 薄福 phúc bạc, bạc lễ 薄禮 lễ bạc. Lòng người xấu xa gọi là khinh bạc 輕薄, khắc bạc 刻薄. Phong tục xấu gọi là bạc tục 薄俗.
⑦ Coi khinh. Như bạc thị 薄視, bạc đãi 薄待.
⑧ Xâm vào. Như bạc mộ 簿暮 sắp tối, xâm vào lúc tối. Nguyễn Du 阮攸: Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧城簿暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) (đến) thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
⑨ Hãy, tạm. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như bạc ô ngã ti (tư), bạc cán ngã y 薄污我私,薄澣我衣 hãy tạm gột áo lót mình của ta, hãy tạm giặt áo ngoài của ta.
⑩ Ðất xấu.
⑪ Che lấp.
⑫ Họp, góp.
⑬ Dính bám.
⑭ Trang sức.
⑮ Bớt đi.
⑯ Hiềm vì.
⑰ Một âm là bác. Bức bách.
⑱ Kề gần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 薄 [báo]: 單薄 Mỏng manh, kém cỏi, thiếu thốn; 勢單力薄 Thế cô sức yếu; 尖嘴薄舌 Ăn nói đong đưa;
② Ít, ít ỏi, non kém, nhỏ mọn: 薄技 Nghề mọn, kĩ thuật non kém; 薄酬 Thù lao ít ỏi;
③ Bạc, nghiệt, không hậu: 刻薄 Khắc bạc, khắc nghiệt, 輕薄 Khinh bạc,
④ Khinh, coi thường: 薄視 Xem khinh; 鄙薄 Coi khinh, coi rẻ, coi thường; 厚此薄彼 Hậu đây khinh đó,
⑤ (văn) Gần, sắp, tới sát: 日薄西山Mặt trời tới sát núi tây, bóng chiều sắp ngả;
⑥ (văn) Che lấp;
⑦ (văn) Họp, góp;
⑧ (văn) Dính, bám;
⑨ (văn) Trang sức;
⑩ (văn) Bớt đi;
⑪ (văn) Cây cỏ mọc thành từng bụi: 林薄 Rừng rậm;
⑫ (văn) Tấm diềm, tấm rèm: 帷薄不修 Rèm màn không sửa, (Ngb) quan lại không trị được nhà. Cv. 箔 (bộ 竹);
⑬ (văn) Trợ từ (làm đầu ngữ cho động từ): 薄污我私,薄澣我衣 Gột áo lót mình của ta, giặt giũ áo ngoài của ta (Thi Kinh);
⑭ [Bó] (Họ) Bạc Xem 薄 [báo], [bò].

Từ điển Trần Văn Chánh

【薄荷】bạc hà [bòhe] (thực) Cây bạc hà: 薄荷腦 Bạc hà não; 薄荷酒 Rượu bạc hà; 薄荷醇 (hoá) Mentola. Xem 薄 [báo], [bó].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mỏng: 薄紙 Giấy mỏng; 這塊布太薄 Tấm vải này mỏng quá;
② Bạc bẽo, lạnh nhạt: 待他不薄 Đối xử với anh ta không bạc bẽo;
③ Loãng, nhạt, nhẹ: 薄粥 Cháo loãng; 酒味很薄 Rượu nhạt quá (nhẹ quá); 薄味 Vị nhạt;
④ Xấu, cằn: 土地薄,產量低 Đất cằn, năng suất thấp. Xem 薄 [bó], [bò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm rèm, bức mành treo cửa — Dụng cụ để gãi lưng — Cái nong, cái nỉa để nuôi tằm — Mỏng. Mong manh — Nhỏ nhen, đáng khinh.

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 55

bạc [bào]

U+8B08, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lớn tiếng kêu oan
2. nói lắp, nói cà lăm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “hô bạc” 呼謈.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lớn tiếng kêu oan;
② Nói lắp, nói cà lăm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

bạc [bạch]

U+9251, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bạch kim, nguyên tố platin, Pt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kim loại làm thành tấm mỏng. § Thông “bạc” 箔.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (platinum, Pt). § Còn gọi là “bạch kim” 白金.

Từ điển Thiều Chửu

① Kim bạc 金鉑 vàng lá, vàng nện ra từng lá mỏng dùng để thếp đồ.
② Một nguyên chất về hoá học (Platinum, Pt). Một tên là bạch kim 白金 sinh sản rất ít, giá rất đắt, rất bền rất rắn, không có chất gì làm tan được nó, người ta hay dùng bịt đầu cái thu lôi tiễn hay ngòi bút máy cho khỏi mòn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Bạch kim, platin (Platinum, kí hiệu Pt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá kim khí mỏng — Tên phiêm âm của chất Platinium, kí hiệu Pt.

Tự hình 1

Dị thể 1

bạc

U+946E, tổng 24 nét, bộ kim 金 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dùi đánh chuông.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

bạc [bạch]

U+94C2, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bạch kim, nguyên tố platin, Pt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉑

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Bạch kim, platin (Platinum, kí hiệu Pt).

Tự hình 2

Dị thể 1

bạc [bạo]

U+96F9, tổng 13 nét, bộ vũ 雨 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa đá. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt nhiên đại lôi đại vũ, gia dĩ băng bạc, lạc đáo bán dạ phương chỉ” 忽然大雷大雨, 加以冰雹, 落到半夜方止 (Đệ nhất hồi 第一回) Bỗng nhiên sấm lớn mưa to, lại thêm mưa đá, rơi đến nửa đêm mới ngừng.
2. (Động) Ném, đánh đập. § Thông “phác” 撲.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mưa đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa đá.

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 2

bạc [bào]

U+9784, tổng 14 nét, bộ cách 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái túi da
2. thợ thuộc da

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thợ thuộc da.
2. Một âm là “bào”. (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎Như: “đề bào” 提鞄 va-li, cặp da.

Từ điển Thiều Chửu

① Thợ thuộc da.
② Một âm là bào. Ðề bào 提鞄 cái va li.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thợ thuộc da.

Tự hình 1

Dị thể 8

bạc [phách, thác]

U+9B44, tổng 14 nét, bộ quỷ 鬼 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vía (tinh khí của con người). ◎Như: “thất hồn lạc phách” 失魂落魄 hết hồn hết vía, “hồn phi phách tán” 魂飛魄散 hồn bay phách tán.
2. (Danh) Ánh sáng trăng đầu tháng chưa hoàn toàn. § Thông “phách” 霸. ◎Như: mặt trăng ngày mồng một gọi là “tử phách” 死魄, mặt trăng ngày rằm gọi là “sinh phách” 生魄.
3. (Danh) Ánh sáng trăng. ◇Lô Đồng 盧仝: “Tiệm thổ mãn luân phách” 漸吐滿輪魄 (Nguyệt thực 月蝕) Từ từ nhả ra một vầng sáng trăng tròn đầy.
4. (Danh) Cặn bã. § Thông “phách” 粕. ◇Trang Tử 莊子: “Nhiên tắc quân chi sở độc giả, cổ nhân chi tao phách dĩ phù” 然則君之所讀者, 古人之糟魄已夫 (Thiên đạo 天道) Cái mà nhà vua đọc, là cặn bã của người xưa mà thôi.
5. Một âm là “bạc”. (Tính) “Bàng bạc” 旁魄 rộng mông mênh.
6. Một âm là “thác”. § Xem “lạc thác” 落魄.

Từ điển Thiều Chửu

① Vía. Phàm vật gì tinh khí hết kiệt, chỉ còn hình chất lại gọi là phách.
② Chỗ không có ánh sáng. Vì thế mặt trăng ngày mồng một gọi là tử phách 死魄, mặt trăng ngày rằm gọi là sinh phách 生魄.
③ Một âm là thác. Lạc thác 落魄 bơ vơ, người thất nghiệp không nơi nương tựa vậy.
④ Một âm là bạc. Bàng bạc 旁魄 rộng mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

【落魄(泊)】 lạc bạc [luòbó] (văn) Khốn đốn; 【旁魄】 bàng bạc [pángbó] (văn) Mênh mông. Xem 魄 [pò], [tuò].

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 1

bạc [bách]

U+9B8A, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá thiều bạc

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá thiều bạc: 短尾鮊 Cá thiều.

Tự hình 1

Dị thể 3

bạc

U+9C8C, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá thiều bạc

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá thiều bạc: 短尾鮊 Cá thiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮊

Tự hình 1

Dị thể 2