Có 9 kết quả:

唄 bại惫 bại憊 bại敗 bại稗 bại粺 bại败 bại鞴 bại韛 bại

1/9

bại [bái, bối]

U+5504, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng hát, tiếng ngâm.

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bại [bị]

U+60EB, tổng 12 nét, bộ tri 夂 (+9 nét), tâm 心 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mỏi mệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỏi mệt: Mỏi nhừ, mệt nhoài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

bại [bị]

U+618A, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mỏi mệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mỏi mệt. ◇Liêu trai chí dị : “Nhi lai, dư lão bại, thể trọng chuyết, bất năng hành, đắc nhữ nhất vãng” , , , , (Thâu đào ) Con lại đây, ta già yếu mệt mỏi, xác nặng vụng về, đi không được, nhờ con đi hộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mỏi mệt. Mệt quá gọi là bại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỏi mệt: Mỏi nhừ, mệt nhoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất mệt nhọc — Bệnh nặng.

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bại

U+6557, tổng 11 nét, bộ phác 攴 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hỏng, đổ nát
2. thua, thất bại
3. phá
4. ôi, thối, úa, héo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thua trận. ◇Sử Kí : “Chí Bành Thành, Hán binh bại tán nhi hoàn” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Đến Bành Thành, quân của Hán bị đánh bại, tan tác trở về.
2. (Động) Chiến thắng. ◇Sử Kí : “Ngô bại Việt vương Câu Tiễn Cối Kê” (Khổng Tử thế gia ) Nước Ngô đánh bại vua Việt là Câu Tiễn ở Cối Kê.
3. (Động) Suy sụp. ◎Như: “gia bại nhân vong” gia đình suy lạc người mất.
4. (Động) Hư, thối, rữa, nát. ◇Luận Ngữ : “Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực” (Hương đảng ) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
5. (Động) Giải trừ, tiêu trừ. ◎Như: “bại độc” tiêu độc, “bại hỏa” giải nhiệt.
6. (Tính) Tàn, rụng. ◎Như: “khô chi bại diệp” cành khô lá rụng.
7. (Tính) Nghiêng đổ, hư hỏng. ◎Như: “bại bích” vách đổ.
8. (Danh) Việc không thành. ◎Như: “thất bại vi thành công chi mẫu” thất bại là mẹ thành công.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỏng, đổ nát, như vong quốc bại gia làm mất nước nát nhà. Ðứa con làm hỏng nhà gọi là bại tử , nhục bại thịt đã thiu thối, bại diệp lá rụng, v.v.
② Nghiêng đổ, như bại bích vách đổ.
③ Thua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thua, bại: Thua liểng xiểng;
② Đánh thắng, đánh bại: Đánh bại quân xâm lược;
③ Hỏng, đổ nát: Thất bại; Việc này có thể hỏng trong tay anh ta; Thân bại danh liệt; Nước mất nhà tan;
④ Tàn, rụng: Hoa tàn; Lá rụng;
⑤ (văn) Nghiêng đổ: Vách đổ;
⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ: Tiêu độc, tống độc; Giải nhiệt, hạ nhiệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua. Thua trận — Hư hỏng, không dùng được.

Tự hình 7

Dị thể 5

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bại

U+7A17, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ cỏ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ hoang giống như lúa, hơi đắng, có thể nấu cháo ăn được.
2. (Tính) Nhỏ mọn, ti tiện. ◎Như: “bại quan” chức quan nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cỏ giống lúa hơi đắng, có thể nấu cháo ăn được.
② Nhỏ mợn, như bại thuyết truyện tiểu thuyết, bại quan chức quan bé.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ kê. Cg. [bàizi];
② (văn) Nhỏ mọn: Tiểu thuyết; Chức quan nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống lúa, hạt rất nhỏ — Chỉ sự nhỏ bé.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bại [mại]

U+7CBA, tổng 14 nét, bộ mễ 米 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gạo ngon

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạo trắng ngon, gạo giã kĩ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạo ngon.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ gạo giã thật kĩ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

bại

U+8D25, tổng 8 nét, bộ bối 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hỏng, đổ nát
2. thua, thất bại
3. phá
4. ôi, thối, úa, héo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thua, bại: Thua liểng xiểng;
② Đánh thắng, đánh bại: Đánh bại quân xâm lược;
③ Hỏng, đổ nát: Thất bại; Việc này có thể hỏng trong tay anh ta; Thân bại danh liệt; Nước mất nhà tan;
④ Tàn, rụng: Hoa tàn; Lá rụng;
⑤ (văn) Nghiêng đổ: Vách đổ;
⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ: Tiêu độc, tống độc; Giải nhiệt, hạ nhiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 19

Bình luận 0

bại [bị, bố]

U+97B4, tổng 19 nét, bộ cách 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ³).

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bại [bị, bộ]

U+97DB, tổng 19 nét, bộ vi 韋 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái túi da để thổi lửa;
② (đph) Ống bễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để thổi lửa. Cái bễ.

Tự hình 1

Dị thể 15

Bình luận 0