Có 9 kết quả:

把 bả播 bả爸 bả矲 bả跁 bả跛 bả鈀 bả钯 bả靶 bả

1/9

bả [, ]

U+628A, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cầm, nắm, giữ
2. canh giữ, gác trông
3. chuôi, cán, tay cầm, tay nắm
4. bó, mớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “bả tí” cầm tay, “bả ác” cầm chắc.
2. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bả môn” giữ cửa.
3. (Động) Cấp cho, đem cho. ◎Như: “bả tha tứ cá tiền” cho nó bốn đồng tiền.
4. (Động) Xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện). ◎Như: “bả thỉ” xi ỉa, “bả niệu” 尿 xi đái.
5. (Danh) Cán, chuôi. ◎Như: “thương bả” cán súng, “đao bả” chuôi dao.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng cho đồ vật có cán, chuôi. ◎Như: “nhất bả đao” một con dao. (2) Dùng cho đồ vật hình dài. ◎Như: “nhất bả thông” một bó hành, “lưỡng bả khoái tử” hai bó đũa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Toại lệnh quân sĩ , mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục” , , (Đệ nhất hồi ) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục. (3) Dùng cho cái gì nắm trong lòng bàn tay: mớ, vốc, nắm. ◎Như: “nhất bả mễ” một vốc gạo, “nhất bả diêm” một nắm muối. (4) Dùng cho động tác bằng tay. ◎Như: “thôi tha nhất bả” đẩy nó một cái. (5) Dùng nói về lửa. ◎Như: “nhất bả nộ hỏa” một cơn giận (như lửa) bừng bừng.
7. (Tính) Ước chừng, độ chừng. ◎Như: “trượng bả trường” dài chừng một trượng, “bả nguyệt thì gian” thời gian khoảng một tháng.
8. (Giới) Đem, làm cho. ◎Như: “bả đại gia cao hứng” làm cho mọi người vui mừng, “bả nguyệt bính phân vi ngũ phân” đem bánh trung thu chia làm năm phần.
9. (Giới) Bị, đã xảy ra. ◎Như: “bả điểu phi tẩu liễu” chim bay mất rồi, “bả lão Trương bệnh liễu” cậu Trương bệnh rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, như bả tí cầm tay. Sự gì cầm chắc được gọi là bả ác .
② Cái chuôi.
③ Giữ, như bả môn giữ cửa.
④ Bó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chuôi, cán, quai: Chuôi dao, cán dao; Cán quạt; Quai ấm. Xem [bă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm, nắm: Cầm lái;
② Đem, làm cho, đối với: Đem cuốn sách này về cho nó; Đạt được thành tích tốt như thế, làm cho ai nấy đều vui mừng đến nhảy cỡn lên; Đứa bé nghịch ngợm này, bà mẹ không làm được gì đối với nó;
③ Gác, giữ: Gác cửa, giữ cửa;
④ Bó: Bó đuốc;
⑤ (loại) Con, vốc, nắm, bó, mớ, cây, cái...: Một con dao; Một vốc gạo, một nắm gạo; Một mớ rau; Một bó rơm (cỏ); Một cây quạt; Một cái ấm;
⑥ Chừng, khoảng, độ, độ chừng, ước chừng: Mỗi lần đến Quảng Châu mua hàng, cả đi và về mất khoảng một tháng; Cây cao chừng mươi thước; Có khoảng một trăm người. Xem [bà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy — Cái chuôi. Cái cán. Cái tay cầm — Ràng buộc, trói buộc. Chẳng hạn người giữ cửa, như bị trói buộc với cái cửa nên gọi là Bả môn Dư ra, thừa ra, tiếng dùng để tính toán. Chẳng hạn hơn một năm, gọi là Niên bả.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bả []

U+64AD, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gieo, vãi. ◎Như: “bá chủng” gieo hạt giống.
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇Ngụy Trưng : “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” , (Luận thì chánh sơ ) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎Như: “bá âm” truyền thanh, “bá cáo” bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇Thư Kinh : “Hựu bắc bá vi cửu Hà” (Vũ cống ) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎Như: “bá thiên” dời đi ở chỗ khác. ◇Hậu Hán Thư : “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” , (Hiếu Hiến đế kỉ ) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎Như: “bả đãng” lay động. ◇Trang Tử : “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” , (Nhân gian thế ) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.

Từ điển Thiều Chửu

① Gieo ra, vung ra, như bá chủng gieo hạt giống.
② Làm lan rộng, như bá cáo bảo cho khắp mọi người đều biết.
③ Trốn, như bá thiên trốn đi ở chỗ khác.
④ Ðuổi.
⑤ Một âm là bả. Lay động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lắc qua lắc lại. Dao động — Một âm khác là Bá.

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bả [ba]

U+7238, tổng 8 nét, bộ phụ 父 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng con gọi cha: ba, bố. ◎Như: “bả bả” bố, cha, ba. ◇Lão Xá : “Tiểu Thuận nhi đối bả bả điểm liễu điểm đầu” (Tứ thế đồng đường , Tam ) Thằng bé Thuận gật gật đầu trả lời ba nó.

Từ điển Trần Văn Chánh

bả bả [bàba] Cha, bố, ba.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

bả [bái]

U+77F2, tổng 20 nét, bộ thỉ 矢 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bả trĩ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 18

Từ ghép 1

Bình luận 0

bả [, ]

U+8DC1, tổng 11 nét, bộ túc 足 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngồi xổm
2. bò đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi xổm.
2. Một âm là “bà”. (Động) Trẻ con bò.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngồi xổm.
② Bò đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngồi xổm;
② Bò đi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

bả []

U+8DDB, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

què chân, thọt chân

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chân có tật, đi khập khiễng. ◎Như: “bả cước” chân khập khiễng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” , , , (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.
2. Một âm là “bí”. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Lễ Kí : “Du vô cứ, lập vô bí” , (Khúc lễ thượng ) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.

Từ điển Thiều Chửu

① Què, một chân khô đét không đi được.
② Chân có tật, đi khập khiễng. Một âm là bí: kiễng chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Què, thọt, khập khiễng: Khập khà khập khiễng, đi cà nhắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thọt chân. Có tật một chân — Một âm khác là Bí.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bả [ba]

U+9200, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố paladi, Pd

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Palađi (Palladium).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

bả [ba]

U+94AF, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố paladi, Pd

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Palađi (Palladium).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

bả []

U+9776, tổng 13 nét, bộ cách 革 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây cương ngựa
2. cái bia để bắn

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0