Có 17 kết quả:

保 bảo呆 bảo堡 bảo宝 bảo寚 bảo寳 bảo寶 bảo煲 bảo珤 bảo緥 bảo葆 bảo褓 bảo駂 bảo鮑 bảo鲍 bảo鴇 bảo鸨 bảo

1/17

bảo

U+4FDD, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giữ gìn
2. bảo đảm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm. ◎Như: “bảo chứng” 保證 nhận làm chứng, “bảo hiểm” 保險 nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.
2. (Động) Giữ. ◎Như: “bảo hộ” 保護 bảo vệ, giữ gìn.
3. (Động) Bầu. ◎Như: “bảo cử” 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.
4. (Danh) Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một “bảo” 保. ◇Trang Tử 莊子: “Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi” 所過之邑, 大國守城, 小國入保, 萬民苦之 (Đạo Chích 盜跖) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.
5. (Danh) Kẻ làm thuê. ◎Như: “tửu bảo” 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Gánh vác, gánh lấy trách nhiệm gọi là bảo, như bảo chứng 保證 nhận làm chứng, bảo hiểm 保險 nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm, trung bảo 中保 người đứng giữa nhận trách nhiệm giới thiệu cả hai bên.
② Giữ, như bảo hộ 保護, bảo vệ 保衛 giữ gìn.
③ Kẻ làm thuê, như tửu bảo 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.
④ Bầu, như bảo cử 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ gìn, chăm sóc: 保家衛國 Giữ nước giữ nhà;
② Bảo đảm, chắc chắn, phụ trách, gánh vác: 我敢保他一定做得好 Tôi dám chắc anh ấy sẽ làm tốt; 保收 Bảo đảm thu hoạch tốt;
③ Người bảo đảm;
④ Người giúp việc, người trông nom: 酒保 Người giúp việc cho quán rượu;
⑤ Chế độ bảo giáp, chế độ chòm xóm. 【保甲】bảo giáp [băojiă] (cũ) Bảo giáp, liên gia, chòm xóm: 保甲制度 Chế độ bảo giáp, chế độ liên gia;
⑥ Chức quan thời xưa ở Trung Quốc: 宮保 Chức quan thiếu bảo hoặc thái bảo;
⑦ Tên nước ngoài viết tắt: 保加利亞 Nước Bun-ga-ri;
⑧ [Băo] (Họ) Bảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn — Nuôi dưỡng — nhận lĩnh trách nhiệm — Người làm công.

Tự hình 6

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

Từ ghép 75

bảo [ngai, ngốc]

U+5446, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như: “si ngai” 癡呆 ngu dốt đần độn.
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: “ngai trệ” 呆滯 trì độn, “ngai bản” 呆板 ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là “bảo”. Dạng cổ của chữ “bảo” 保.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Bảo 保 — Một âm khác là Ngai.

Tự hình 3

Dị thể 6

bảo

U+5821, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

pháo đài, lô cốt, thành trì

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bảo chướng” 堡障.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo chướng 堡障 cái thành nhỏ, bờ luỹ trong làng đắp để phòng giặc cướp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thôn xóm hay thị trấn có xây thành luỹ chung quanh (thường dùng trong địa danh): 吳堡縣 Huyện Ngô Bảo (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem 堡 [băo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lô cốt, boong ke, ụ súng: 橋頭堡 Lô cốt đầu cầu; 地堡 Lô cốt ngầm, ụ súng ngầm;
② Thành nhỏ: 堡障 Thành nhỏ hay bờ luỹ trong làng để phòng giặc cướp. Xem 堡 [bư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường đất.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 6

bảo [bửu]

U+5B9D, tổng 8 nét, bộ miên 宀 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quý giá

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “bảo” 寶.
2. Giản thể của chữ 寶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý, quý giá, quý báu, quý trọng: 寶石 Đá quý;
② Vật quý giá, tiền tệ: 珠寶 Châu báu; 國寶 Của quý của nhà nước; 元寶 Nén bạc; 通寶 Đồng tiền;
③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn: 寶號 Quý hiệu;
④ (văn) Cái ấn, con dấu (như 璽, bộ 玉).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 寶

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Bảo 寶.

Tự hình 3

Dị thể 19

Từ ghép 10

bảo

U+5BDA, tổng 13 nét, bộ miên 宀 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Bảo 寶.

Tự hình 1

Dị thể 2

bảo [bửu]

U+5BF3, tổng 19 nét, bộ miên 宀 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

quý giá

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “bảo” 寶.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ bảo 寶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 寶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bảo 寶.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

bảo [bửu]

U+5BF6, tổng 20 nét, bộ miên 宀 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

quý giá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật trân quý. ◎Như: “châu bảo” 珠寶 châu báu, “quốc bảo” 國寶 vật trân quý của nước, “truyền gia chi bảo” 傳家之寶 vật trân quý gia truyền.
2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là “tỉ” 璽, nhà Đường đổi là “bảo” 寶.
3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎Như: “nguyên bảo” 元寶 nén bạc, “thông bảo” 通寶 đồng tiền. § Tục viết là 寳.
4. (Danh) Họ “Bảo”.
5. (Tính) Trân quý. ◎Như: “bảo đao” 寶刀, “bảo kiếm” 寶劍.
6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎Như: “bảo vị” 寶位 ngôi vua, “bảo tháp” 寶塔 tháp báu, “bảo sát” 寶剎 chùa Phật.
7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: “bảo quyến” 寶眷 quý quyến, “quý bảo hiệu” 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Báu, phàm vật gì quý đều gọi là bảo cả.
② Cái ấn, con dấu. Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm cái ấn cái dấu. Nhà Tần gọi là tỉ 璽, nhà Ðường lại đổi là bảo 寶.
③ Tiền tệ cũng gọi là bảo. Như nguyên bảo 元寶 nén bạc, thông bảo 通寶 đồng tiền, v.v. Tục viết là 寳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý, quý giá, quý báu, quý trọng: 寶石 Đá quý;
② Vật quý giá, tiền tệ: 珠寶 Châu báu; 國寶 Của quý của nhà nước; 元寶 Nén bạc; 通寶 Đồng tiền;
③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn: 寶號 Quý hiệu;
④ (văn) Cái ấn, con dấu (như 璽, bộ 玉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Bửu — Quý báu — Vật quý — Tên người, tức Quách Đình Bảo, một văn thần trong Tao đàn Nhị thập bát cú của Lê Thánh Tông, một trong các tác giả soạn bộ Thiên nam dư hạ tập năm 1483.

Tự hình 6

Dị thể 16

Chữ gần giống 1

Từ ghép 40

bảo [bao]

U+7172, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu thức ăn trên lửa riu riu. ◎Như: “kê bảo phạn” 雞煲飯 cơm gà rim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

bảo

U+73E4, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bảo 寶.

Tự hình 1

Dị thể 1

bảo

U+7DE5, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo choàng, tã ấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “bảo” 褓.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo choàng, tã ấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo choàng, tã ấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo của trẻ con.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

bảo

U+8446, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ mọc um tùm
2. giấu kỹ
3. rộng lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ cây mọc thành bụi um tùm. ◎Như: “đầu như bồng bảo” 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong.
2. (Danh) Vật dùng để trang sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Can tiêm thượng dụng kê vũ vi bảo, dĩ chiêu phong tín” 竿尖上用雞羽為葆, 以招風信 (Đệ tứ thập cửu hồi) Trên cần nhọn dùng lông gà làm vật trang trí, để chiêu gió.
3. (Danh) § Thông “bảo” 堡.
4. (Danh) Họ “Bảo”.
5. (Động) Che giấu, ẩn tàng.
6. (Động) Giữ. § Thông “bảo” 保.
7. (Động) Bảo trì. § Thông “bảo” 保.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ cây mọc từng bụi, um tùm. Như đầu như bồng bảo 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong.
② Giấu kĩ, cất kĩ. Giữ gìn cho tinh khí vững bền ở trong không tiết ra ngoài gọi là bảo.
③ Rộng lớn.
④ Cùng nghĩa với những chữ bảo sau đây: 保, 褓, 堡, 寶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sum sê, rậm rạp, um tùm: 頭如蓬葆 Tóc rối như bòng bong;
② Giữ được: 永葆青春 Giữ mãi tuổi xuân;
③ (văn) Rộng lớn;
④ [Băo] (Họ) Bảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt của cây cỏ — Chỉ chung các thứ rau — Cái lọng, cái dù.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

bảo

U+8913, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: cưỡng bảo 襁褓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cưỡng bảo” 襁褓 cái địu, tã ấp trẻ con. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã” 余自襁褓, 獨媼一人憐而撫我 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về. § Cũng viết là “cưỡng” 繈.

Từ điển Thiều Chửu

① Cưỡng bảo 襁褓 cái địu, tã ấp trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tã lót (trẻ con);
② Xem 襁褓.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo của trẻ con.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

bảo

U+99C2, tổng 14 nét, bộ mã 馬 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên giống ngựa lông có đốm loang lổ.

Tự hình 2

Dị thể 6

bảo [bào, bão]

U+9B91, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá đã ướp

Từ điển Thiều Chửu

① Cá ướp, mùi tanh lại thối. Vì thế những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bảo ngư chi tứ 鮑魚之肆.
② Một thứ cá có mai, ta gọi là bào ngư 鮑魚.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

bảo [bào, bão]

U+9C8D, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá đã ướp

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

bảo

U+9D07, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim bảo (giống con mòng, tương truyền là giống rất dâm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống chim như con nhạn, lông cánh loang lổ, chân không có ngón sau, bay không giỏi nhưng biết lội nước.
2. (Danh) Ngày xưa nói chim bảo là giống rất dâm, cho nên gọi kĩ nữ là “bảo nhi” 鴇兒, mụ dầu hay tú bà là “bảo mẫu” 鴇母.
3. (Danh) Ngựa lông đen trắng lẫn lộn. § Cũng gọi là “bác” 駁.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim bảo, giống như con mòng mà lang lổ, chân không có ngón sau. Ngày xưa bảo nó là giống rất dâm, cho nên gọi đĩ nhà thổ là bảo nhi 鴇兒, mẹ giầu, tú bà là bảo mẫu 鴇母.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim sấm, chim ôtit;
② Mụ “tú bà”, mụ trùm gái điếm, mụ trùm nhà thổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim giống chim nhạn, sống trên mặt nước, còn gọi là Dã nhạn ( otis dyobwskii ).

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 2

bảo

U+9E28, tổng 9 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim bảo (giống con mòng, tương truyền là giống rất dâm)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim sấm, chim ôtit;
② Mụ “tú bà”, mụ trùm gái điếm, mụ trùm nhà thổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴇

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 2