Có 4 kết quả:

不 bất吥 bất鈈 bất钚 bất

1/4

bất [bưu, bỉ, phi, phu, phầu, phủ]

U+4E0D, tổng 4 nét, bộ nhất 一 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

không, chẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: “bất khả” không thể, “bất nhiên” chẳng thế, “bất cửu” không lâu.
2. Một âm là “phầu”. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh : “Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu” , (Du tà xuyên ) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
3. Một âm là “phủ”. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như “phủ” .
4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “phủ” . ◎Như: “tha lai phủ” anh ấy có đến hay không?
5. Một âm là “phi”. (Tính) Lớn. § Thông “phi” . ◇Mạnh Tử : “Phi hiển tai Văn Vương mô” (Đằng Văn Công hạ ) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
6. Một âm là “phu”. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như “phu” . ◇Thi Kinh : “Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chẳng, như bất khả không thể, bất nhiên chẳng thế, v.v.
② Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
③ Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(pht) ① Không, chẳng, chả (từ chỉ ý phủ định hoặc từ chối): Không biết; Không tốt, không hay, không đẹp; Tôi chả đi đâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không. Chẳng. Đừng — Các âm khác là Bỉ, Bưu, Phu. Xem các âm này.

Tự hình 6

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 323

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bất

U+5425, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cống bất ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bất

U+9208, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố plutoni, Pu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (plutonium, Pu).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Plutôni (Plutonium, kí hiệu Pu).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

bất

U+949A, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố plutoni, Pu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Plutôni (Plutonium, kí hiệu Pu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0