Có 3 kết quả:
裒 bầu • 褒 bầu • 襃 bầu
Từ điển phổ thông
tụ lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tụ họp. ◎Như: “bầu tập” 裒集 tụ tập.
2. (Động) Bớt, giảm thiểu. ◎Như: “bầu đa ích quả” 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
2. (Động) Bớt, giảm thiểu. ◎Như: “bầu đa ích quả” 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Từ điển Thiều Chửu
① Tụ họp, nhiều.
② Bớt. Như bầu đa ích quả 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
② Bớt. Như bầu đa ích quả 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tụ tập;
② Giảm bớt: 裒多益寡 Nhiều giảm ít tăng, bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
② Giảm bớt: 裒多益寡 Nhiều giảm ít tăng, bớt bên nhiều thêm cho bên ít.
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” 貶 chê. ◎Như: “bao dương” 褒揚 khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒.
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” 裒.
6. § Cũng viết là 襃.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” 貶 chê. ◎Như: “bao dương” 褒揚 khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒.
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” 裒.
6. § Cũng viết là 襃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bầu 裒 — Một âm khác là Bao.
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao.
② Áo rộng.
③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.
② Áo rộng.
③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tụ họp lại (dùng như 裒).
Tự hình 1
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0