Có 5 kết quả:

培 bẫu掊 bẫu瓿 bẫu部 bẫu餢 bẫu

1/5

bẫu [bậu, bồi]

U+57F9, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất — Cái mả — Một âm khác là Bồi.

Tự hình 2

Dị thể 3

bẫu [bồi, phó, phẩu, phẫu]

U+638A, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo lấy
2. cầm, nắm
3. đánh
4. bửa ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bồi khanh” 掊坑 đào hố.
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎Như: “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông “bồi” 抔.
4. Một âm là “phẩu”. (Động) Đập vỡ. ◇Trang Tử 莊子: “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇Trang Tử 莊子: “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là “bẫu” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo lấy, như bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân.
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đánh;
② Bửa ra, đập vỡ: 掊鬥折衡,而民不爭 Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).【掊擊】phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

bẫu [phẫu]

U+74FF, tổng 12 nét, bộ ngoã 瓦 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vò nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vò nhỏ.
2. (Danh) Đồ đựng bằng đồng thời xưa, bụng tròn, miệng rút lại, dùng đựng nước hay rượu, thịnh hành thời Thương, Chu.
3. § Cũng đọc là “phẫu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vò nhỏ. Dương Hùng nhà Hán (漢揚雄) làm sách Thái huyền pháp ngôn, Lưu Hàm (劉歆) giễu rằng: Tôi e người sau họ sẽ dùng sách anh mà mịn vò tương thôi, vì thế bây giờ mới gọi những sách không hợp với sự ưa thích của đời là phú tương bẫu 覆醬瓿. Cũng đọc là chữ phẫu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

bẫu [bộ]

U+90E8, tổng 10 nét, bộ ấp 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bẫu lâu 部婁 — Một âm khác là Bộ.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 1

bẫu

U+9922, tổng 16 nét, bộ thực 食 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh men. Cũng đọc Bộ.

Tự hình 1

Dị thể 2