Có 9 kết quả:

佛 bật弻 bật弼 bật拂 bật苾 bật裒 bật邲 bật駜 bật鴓 bật

1/9

bật [bột, phất, phật]

U+4F5B, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ. Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” 釋迦牟尼 là “Phật” 佛.
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) “Phật lang” 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là “phất”. § Thông “phất” 拂.
9. Một âm là “bột”. § Thông “bột” 勃.
10. Một âm là “bật”. § Thông “bật” 弼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Như chữ Bật — Các âm khác là Bột, Phật. Xem các âm này.

Tự hình 3

Dị thể 11

bật

U+5F3B, tổng 12 nét, bộ cung 弓 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 弼.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy cho ngay, cái đồ để lấy cung cho ngay.
② Giúp đỡ. Thường gọi quan Tể-tướng là phụ bật 輔弻 hay nguyên bật 元弻 nghĩa là người giúp đỡ vua vậy. Cũng viết 弼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Chẳng hạn Tả phù hữu bật ( trái dìu phải giúp, được nhiều sự giúp đỡ ) — Dụng cụ để uốn thẳng cây cung.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 4

bật

U+5F3C, tổng 12 nét, bộ cung 弓 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ.
2. (Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎Như: “khuông bật” 匡弼 sửa lại cho đúng.
3. (Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
4. (Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan Tể tướng là “phụ bật” 輔弼 hay “nguyên bật” 元弼 nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
5. § Cũng viết là 弻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái đồ để chỉnh cung cho ngay;
② Chỉnh cho ngay;
③ Giúp, giúp đỡ: 輔(hay 元弼) Tể tướng, thừa tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Dùng như chữ Bật 弻 — Các âm khác là Phất, Phật.

Tự hình 3

Dị thể 17

Từ ghép 1

bật [phất, phật]

U+62C2, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phẩy quét, phủi. ◎Như: “phất trần” 拂塵 quét bụi.
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎Như: “xuân phong phất hạm” 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎Như: “bất nhẫn phất kì ý” 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎Như: “phất y” 拂衣 giũ áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎Như: “phất tử” 拂子 cái phất trần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là “bật”. Cùng nghĩa với chữ “bật” 弼.
8. Lại một âm là “phật”. (Tính) Ngang trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Phẩy quét, như phất trần 拂塵 quét bụi.
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 弼 (bộ 弓).

Tự hình 2

Dị thể 7

bật [tất]

U+82FE, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thơm phức, thơm ngát

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thơm tho. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Dữ quân tử du, bật hồ như nhập lan chỉ chi thất” 與君子遊, 苾乎如入蘭芷之室 (Tăng Tử tật bệnh 曾子疾病) Cùng với người quân tử giao du, thơm phức như vào nhà hoa lan cỏ chỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thơm tho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơm. Mùi thơm. Cũng đọc Tất.

Tự hình 1

Dị thể 9

Từ ghép 4

bật [bầu, phầu]

U+88D2, tổng 12 nét, bộ y 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. tụ lại nhiều — Một nghĩa khác là giảm đi, bớt đi. Xem Bầu đa ích quả.

Tự hình 2

Dị thể 3

bật [, tất]

U+90B2, tổng 7 nét, bộ ấp 邑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Bật (tên cũ của nước Trịnh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất nước Trịnh 鄭 thời Xuân Thu, nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam 河南.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Có vẻ tốt;
② [Bì] Tên đất thời xưa (nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Trịnh thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. Cũng đọc là Tất — Một âm khác là Bí.

Tự hình 2

bật

U+99DC, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa mập mạp, béo tốt.

Tự hình 2

Dị thể 2

bật

U+9D13, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim giống chim Oanh, hót hay ( philloscopus coronatustemm ).

Tự hình 1

Dị thể 2