Có 11 kết quả:

嬖 bế椑 bế箅 bế篦 bế萆 bế蓖 bế螕 bế鎞 bế閉 bế闭 bế鼙 bế

1/11

bế

U+5B16, tổng 16 nét, bộ nữ 女 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hèn mà được vua quý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sủng ái. ◇Vương Gia 王嘉: “Sơ, đế thâm bế Lí phu nhân” 初, 帝深嬖李夫人 (Thập di kí 拾遺記) Lúc đầu, vua rất sủng ái Lí phu nhân.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ người xuất thân ti tiện mà được yêu dấu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Bất thậm tài nhi đa sủng bế” 不甚才而多寵嬖 (Chương Hoài thái tử Hiền truyện 章懷太子賢傳) Không tài giỏi lắm mà có nhiều người hèn kém được sủng ái.
3. (Tính) Được yêu dấu. ◎Như: “bế thiếp” 嬖妾 người thiếp được yêu quý.

Từ điển Thiều Chửu

① Hèn mà đưọc vua yêu dấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Được vua hoặc người có quyền thế yêu dấu;
② Người được yêu dấu, con cưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 3

bế [tích]

U+6911, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bầu gỗ đựng rượu. Cái nậm rượu — Âm khác là Tích.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

bế [ty]

U+7B85, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật đan bằng tre, để trong nồi để hấp đồ ăn.

Tự hình 2

Dị thể 1

bế [bề, tỵ]

U+7BE6, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lược bí — Chỉ chung những vật dụng làm bằng tre.

Tự hình 2

Dị thể 4

bế [bề, , tích, , tế, tỳ]

U+8406, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【蓖麻】bế ma [bìmá] Thầu dầu, đu đủ tía.

Tự hình 3

Dị thể 2

bế [bề, tỳ]

U+84D6, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【蓖麻】bế ma [bìmá] Thầu dầu, đu đủ tía.

Tự hình 2

Dị thể 6

bế

U+8795, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ruồi trâu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

bế [bề, phê, tỳ]

U+939E, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lược chải tóc — Cái thoa cài đầu.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

bế

U+9589, tổng 11 nét, bộ môn 門 (+3 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đóng, khép (cửa)
2. nhắm (mắt)
3. ngậm
4. bế tắc, bí
5. che, đậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng, khép, ngậm, nhắm. § Đối lại với “khai” 開. ◎Như: “bế môn” 閉門 đóng cửa, “bế mục” 閉目 nhắm mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn trung tận nhật bế thư trai” 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
2. (Động) Tắc, không thông. ◎Như: “bế khí” 閉氣 (1) nhịn thở, (2) tắt thở (chết), “bế tắc” 閉塞 trở tắc.
3. (Động) Ngừng, chấm dứt. ◎Như: “bế hội” 閉會 kết thúc hội nghị, “bế mạc” 閉幕 kết thúc, chấm dứt.
4. (Động) Cấm chỉ, cắt đứt.
5. (Danh) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn).
6. (Danh) Ngày lập thu, lập đông.
7. (Danh) Họ “Bế”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðóng cửa. Trái lại với chữ khai 開 mở thông. Như không được khai thông gọi là bế tắc 閉塞, không mở mang ra gọi là bế tàng 閉藏, không đi lại gì với ai gọi là bế quan tự thủ 閉關自守. Nguyễn Trãi 阮廌: Nhàn trung tận nhật bế thư trai 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
② Cửa ngạch, các cửa nhỏ bên then cửa lớn.
③ Che đậy.
④ Lấp.
⑤ Ngày lập thu, lập đông gọi là bế.
⑥ Họ Bế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng, khép, nhắm, ngậm: 閉門 Đóng cửa; 閉上眼睛 Nhắm mắt lại; 閉上嘴 Ngậm miệng lại;
② Kết thúc, chấm dứt, đình chỉ, ngừng lại: 閉會 Hội nghị đã bế mạc;
③ Bí, tắc, tức: 閉氣 Tức thở; tắt thở, tắt hơi;
④ (văn) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn);
⑤ (văn) Ngày lập thu lập đông;
⑥ [Bì] (Họ) Bế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng cửa lại — Cái then cài cửa — Làm cho tắt nghẽn, không lưu thông được — Ngưng lại. Chấm dứt.

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 16

bế

U+95ED, tổng 6 nét, bộ môn 門 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đóng, khép (cửa)
2. nhắm (mắt)
3. ngậm
4. bế tắc, bí
5. che, đậy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng, khép, nhắm, ngậm: 閉門 Đóng cửa; 閉上眼睛 Nhắm mắt lại; 閉上嘴 Ngậm miệng lại;
② Kết thúc, chấm dứt, đình chỉ, ngừng lại: 閉會 Hội nghị đã bế mạc;
③ Bí, tắc, tức: 閉氣 Tức thở; tắt thở, tắt hơi;
④ (văn) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn);
⑤ (văn) Ngày lập thu lập đông;
⑥ [Bì] (Họ) Bế.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閉

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 4

bế [bề]

U+9F19, tổng 21 nét, bộ cổ 鼓 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trống nhỏ, trống lớn gọi là Cổ. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Cổ bề thanh động Tràng thành nguyệt «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Trống tràng thanh lung lay bóng nguyệt «.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1