Có 7 kết quả:

箆 bề篦 bề萆 bề蓖 bề錍 bề鎞 bề鼙 bề

1/7

bề [tỵ]

U+7B86, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái lược bí

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “bề” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ bề .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

bề [bế, tỵ]

U+7BE6, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái lược bí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lược (dùng để chải tóc hoặc cài đầu trang sức). ◇Đỗ Phủ : “Phát đoản bất thắng bề” (Thủy túc khiển hứng 宿) Tóc ngắn không cài lược.
2. (Danh) “Trúc bề” gậy tre dùng làm hình cụ thời xưa. § Cũng gọi là “phê đầu côn” . ◇Thủy hử truyện : “Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ” , , (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lược bí.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bề [bế, , tích, , tế, tỳ]

U+8406, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

bế ma [bìmá] Thầu dầu, đu đủ tía.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

bề [bế, tỳ]

U+84D6, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

bế ma [bìmá] Thầu dầu, đu đủ tía.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bề ma .

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

bề [phê, ty]

U+930D, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mũi tên — Một âm khác là Ti. Xem vần Ti.

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

bề [bế, phê, tỳ]

U+939E, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “kim bề” : (1) Con dao trổ, là một công cụ ngày xưa để nạo mắt chữa bệnh, hình như mũi tên. (2) Một loại thủ sức của phụ nữ thời xưa. Cũng dùng để chải đầu. § Cũng viết là “kim bề” . (3) Miếng bằng kim loại để gảy đàn tranh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lược. Tục viết là bề .
② Con dao trổ. Trong thơ ông Đỗ Phủ có câu: Kim bề quát nhãn mô , nguyên là chữ ở kinh Niết-bàn, ý nói khiến cho kẻ mù lại sáng ra vậy.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

bề [bế]

U+9F19, tổng 21 nét, bộ cổ 鼓 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trống trận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trống trận (một loại trống nhỏ dùng trong quân đội ngày xưa). § Từ nhà Hán về sau còn gọi là “kị cổ” . ◎Như: “cổ bề” . § Xem thêm chữ “cổ” .
2. (Danh) Một loại trống nhỏ dùng cho nhạc đội.

Từ điển Thiều Chửu

① Trống trận

Từ điển Trần Văn Chánh

Trống trận: Trống Tràng Thành lung lay bóng nguyệt (Chinh phụ ngâm khúc). bề cổ [pígư] (văn) Trống trận (một loại trống nhỏ dùng trong quân đội thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0