Có 8 kết quả:

坒 bệ梐 bệ潎 bệ狴 bệ獘 bệ薜 bệ蜌 bệ陛 bệ

1/8

bệ

U+5752, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)
hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liền nhau — San sát.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

bệ

U+6890, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hàng rào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bệ hộ” .
2. (Danh) § Xem “bệ khổn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chu bệ ngục tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rào cản làm bằng gỗ, có thể di chuyển được.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

bệ

U+6F4E, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước xô nhau vọt lên — Một âm khác là Biết.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

bệ

U+72F4, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống thú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bệ hãn” một loài dã thú, giống như hổ, ngày xưa hay vẽ hình nó lên cửa nhà tù. § Nên nhà tù cũng gọi là “bệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệ hãn một giống thú, xưa hay vẽ lên cánh cửa nhà tù, nên nhà tù cũng gọi là bệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài thú nói trong sách cổ;
② (cũ) Nhà tù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bệ hãn .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bệ [tệ]

U+7358, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn khổ. Xấu xa tai hại. Cũng đọc Tệ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

bệ [bách, phách]

U+859C, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một giống cây bụi
2. cây đương quy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bệ lệ” : (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila). § Còn gọi là “mộc liên” . (2) Ngạ quỷ, loài quỷ đói. § Tiếng người “Hồ” . Là một trong “lục đạo” theo Phật giáo.
2. (Danh) “Bệ la” cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên : “Bị bệ lệ hề đái nữ la” (Cửu ca , San quỷ ) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bệ lệ một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn rôm. Còn gọi là mộc liên .
② Một loài quỷ đói. Cũng như ngạ quỷ .
④ Tức là cây đương quy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây vả leo (Fucus pumila).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây thuộc giống dâu, xem Bệ lệ — Một âm khác là Bách.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bệ

U+870C, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống trai hến.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bệ

U+965B, tổng 9 nét, bộ phụ 阜 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sân hè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc thềm. ◇Giả Nghị : “Bệ cửu cấp thướng, liêm viễn địa, tắc đường cao” , , (Thượng sớ trần chánh sự ) Thềm chín bậc lên, góc nhà xa đất, tức là nhà cao.
2. (Danh) Bậc thềm cao nhất trước cung điện, chỗ nhà vua tọa thính. ◇Sử Kí : “Chí bệ, Tần Vũ Dương sắc biến chấn khủng, quần thần quái chi” , (Kinh Kha truyện ) Đến bệ, Tần Vũ Dương run sợ biến sắc mặt, các quan lấy làm lạ.
3. (Danh) “Bệ hạ” vua, thiên tử. ◇Thủy hử truyện : “Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” , , , (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.

Từ điển Thiều Chửu

① Thềm nhà vua.
② Bệ hạ vua, thiên tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bậc (bực) thềm cung vua: Bệ hạ (từ để tôn xưng nhà vua).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bậc thềm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0