Có 6 kết quả:

佈 bố布 bố怖 bố鈽 bố钸 bố鞴 bố

1/6

bố

U+4F48, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

công khai hoá

Từ điển trích dẫn

1. Thường dùng chữ “bố” 布.

Từ điển Thiều Chửu

① Khắp, bảo cho mọi người đều biết gọi là bố cáo 佈告. Thường dùng chữ bố 布 nhiều hơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 布 (2), (3).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp nơi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

bố

U+5E03, tổng 5 nét, bộ cân 巾 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vải vóc
2. bày ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông. ◎Như: “miên bố” 棉布 vải bông, “sa bố” 紗布 vải lụa, “bố bạch” 布帛 vải vóc.
2. (Danh) Tiền tệ (ngày xưa). ◎Như: “hóa bố” 貨布, “toàn bố” 全布 đều là thứ tiền ngày xưa.
3. (Danh) Chức quan. ◎Như: Đầu tỉnh có quan “bố chánh” 布政 nghĩa là chức quan thi hành chánh trị.
4. (Danh) Họ “Bố”.
5. (Động) Bày, xếp đặt. ◎Như: “bố trí” 布置 đặt để, sắp xếp, “bố cục” 布局 sắp xếp cho có mạch lạc.
6. (Động) Tuyên cáo. ◎Như: “bố cáo” 布告 nói rõ cho mọi người biết, “tuyên bố” 宣布 bày tỏ cho mọi người biết.
7. (Động) Kể, trần thuật.
8. (Động) Phân tán, ban ra, cho khắp. ◎Như: “bố thí” 布施 cho khắp, cho hết. § Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới “Bồ-tát” 菩薩, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phục đổ Ngụy vương, tự đăng vị dĩ lai, đức bố tứ phương, nhân cập vạn vật” 伏睹魏王, 自登位以來, 德布四方, 仁及萬物 (Đệ bát thập hồi) Từ khi Ngụy Vương lên ngôi đến nay, ân đức ban khắp bốn phương, nhân nghĩa ra tới muôn vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Vải, những đồ dệt bằng gai bằng sợi bông gọi là bố.
② Tiền tệ, như hoá bố 貨布, toàn bố 泉布 đều là thứ tiền ngày xưa.
③ Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Ðem các lẽ nói cho mọi người nghe cũng gọi là bố.
④ Cho, như bố thí 布施 cho khắp, cho hết. Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới Bồ-tát, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. Ðầu tỉnh có quan bố chánh 布政 nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vải: 棉布 Vải (dệt bằng bông); 麻布 Vải gai; 漆布 Vải sơn, vải nhựa;
② Bố, bá, nói ra: 宣布 Tuyên bố; 開誠布公 Thẳng thắn, lấy thành thực mà đãi người;
③ Bày, dàn, xếp, giăng bủa: 星羅棋布 Trải như sao giăng như cờ, chi chít;
④ Tiền tệ thời xưa;
⑤ [Bù] (Họ) Bố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vải — Tiền bạc — Bày ra. Sắp ra — Nói rõ ra.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 53

bố [phố]

U+6016, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. doạ nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khiếp. ◎Như: “khủng phố” 恐怖 sợ hãi. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô phố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪 Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc” 以腳加頸, 怖狗自樂 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.
3. § Ta quen đọc là “bố”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợ, sợ hãi, khiếp: 可 怖 Đáng sợ; 白色恐怖 Khủng bố trắng;
② Doạ nạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh hoàng, sợ hãi.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

bố

U+923D, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (plutonium, Pu).

Tự hình 1

Dị thể 1

bố

U+94B8, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 鈽.

Tự hình 2

Dị thể 1

bố [bại, bị]

U+97B4, tổng 19 nét, bộ cách 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dụng cụ để đựng mũi tên.

Tự hình 2

Dị thể 8