Có 15 kết quả:

俳 bồi儃 bồi培 bồi徘 bồi抔 bồi掊 bồi毰 bồi焙 bồi裴 bồi賠 bồi赔 bồi錇 bồi锫 bồi阫 bồi陪 bồi

1/15

bồi [bẫu, bậu]

U+57F9, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vun xới, bón

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vun bón. ◎Như: “tài bồi” vun trồng. ◇Liêu trai chí dị : “Tắc mẫu đan manh sanh hĩ. Sanh nãi nhật gia bồi thực” . (Hương Ngọc ) Thì có cây mẫu đơn mới mọc. Sinh bèn mỗi ngày chăm bón thêm.
2. (Động) Vun đắp, làm cho vững chắc thêm. ◇Lễ Kí : “Phần mộ bất bồi” (Tang phục tứ tắc ) Phần mộ không vun đắp.
3. (Động) Tăng thêm.
4. (Động) Che, lấp.
5. (Động) Nuôi dưỡng, bồi đắp. ◇Hứa Khả Cận : “Công danh quả diệc tiền sanh định, Âm chất hoàn tu thử thế bồi” , (Tự sự giải nghi , Thanh thanh liễu truyện ) Công danh quả cũng được sắp đặt từ kiếp trước, (Thì) âm đức cứ để kiếp này bồi đắp cho.
6. (Động) Dựa vào, cưỡi. ◇Trang Tử : “Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam” , , ; , (Tiêu dao du ) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.
7. (Danh) Tường sau nhà. Phiếm chỉ tường, vách. ◇Hoài Nam Tử : “Tạc bồi nhi độn chi” (Tề tục ) Đục tường sau nhà mà trốn.
8. Một âm là “bậu”. (Danh) Gò đất nhỏ, phần mộ. ◎Như: “bậu lũ” gò đất nhỏ.
9. (Danh) Bờ ruộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vun bón.
② Tài bồi vun trồng. Nói bóng là dưỡng dục nhân tài.
③ Một âm là bậu. Bậu lũ đống đất nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vun đắp, vun bón, cơi, bồi đắp: Vun gốc cây; Con đê phải cơi cao và làm cho chắc thêm;
② Cấy, nuôi: Cấy vi trùng, nuôi cấy vắc xin;
bồi lũ [péilóu] (văn) Gò đất nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi dưỡng — Bức tường ở sau nhà — Vun đất vào gốc cây để nuôi cây.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồi

U+5F98, tổng 11 nét, bộ xích 彳 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

do dự

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “bồi hồi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bồi hồi quanh co không tiến lên được.

Từ điển Trần Văn Chánh

bồi hồi [páihuái] Dùng dằng, chần chừ, lưỡng lự, đi đi lại lại: Dùng dằng nửa ở nửa về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bồi , trong từ ngữ Bồi hồi .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồi [phầu]

U+6294, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rúm lấy, vục lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vốc, rúm lấy, vục lấy.
2. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Cũng như: “phủng” , “ác” , “bả” .

Từ điển Thiều Chửu

① Rúm lấy, vục lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vốc, rúm lấy, vục lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà vốc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồi [bẫu, phó, phẩu, phẫu]

U+638A, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bồi khanh” đào hố.
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎Như: “bồi khắc” bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông “bồi” .
4. Một âm là “phẩu”. (Động) Đập vỡ. ◇Trang Tử : “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” , (Tiêu dao du ) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇Trang Tử : “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” , , (Khư khiếp ) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là “bẫu” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo lấy, như bồi khắc bóp nặn của dân.
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Móc, bới đất;
② Tích tụ;
③ (loại) Nắm, một nắm: Một nắm đất;
bồi khắc [póukè] (văn) Bóp nặn của cải của dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay bốc đất — Thâu góp — Các âm khác là Phẫu, Phó.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồi

U+6BF0, tổng 12 nét, bộ mao 毛 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng chim giương cánh.
2. (Động) Bay múa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bồi tồi .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

bồi

U+7119, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sấy, hơ lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rang, sao, sấy, hong cho khô. ◎Như: “bồi trà” sấy trà. ◇Thủy hử truyện : “Khước thị dữ ngã hồng bồi độ điệp, thư tín, tịnh hành lí y phục” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Vậy thì xin đem hong khô giùm tôi tờ độ điệp, thư từ và hành lí quần áo.
2. (Danh) Đặc chỉ chỗ sấy trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ khí cụ để hong, sấy... đồ vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồi, sấy, hơ lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rang, sao, sấy, hơ lửa: Rang khô rồi tán thành bột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấy trên lửa, hơ trên lửa cho khô.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồi

U+8CE0, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đền bù, đền trả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đền trả. ◎Như: “bồi thường tổn thất” đền bù thiệt hại. ◇Hồng Lâu Mộng : “Một thập yêu thuyết đích, nhĩ hảo hảo nhi đích bồi ngã môn đích ngư bãi. Cương tài nhất cá ngư thượng lai, cương cương nhi đích yếu điếu trước, khiếu nhĩ hổ bào liễu” , . , , (Đệ bát thập nhất hồi) Không nói gì cả, anh phải đền con cá cho chúng tôi đi. Vừa rồi một con cá nổi lên, tôi định câu, thì bị anh làm nó sợ lặn đi mất.
2. (Động) Sút kém, lỗ. ◎Như: “bồi bổn” lỗ vốn.
3. (Động) Xin lỗi. ◎Như: “bồi bất thị” xin lỗi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá thị Bảo Ngọc đích thanh âm, tưởng tất thị lai bồi bất thị lai liễu” , (Đệ tam thập hồi) Đúng là tiếng Bảo Ngọc rồi, chắc lại đến xin lỗi đấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Đền trả, như bồi thường tổn thất đền bù chỗ thiệt hại.
② Sút kém, như bồi bổn sụt vốn, lỗ vốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền bù, bồi thường: 西 Làm hỏng phải đền;
② Lỗ mất: Lỗ mất nhiều tiền; Mất cả phu nhân lại thiệt quân, mất cả chì lẫn chài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền bù lại của cải tiền bạc cho người khác.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồi

U+8D54, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đền bù, đền trả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền bù, bồi thường: 西 Làm hỏng phải đền;
② Lỗ mất: Lỗ mất nhiều tiền; Mất cả phu nhân lại thiệt quân, mất cả chì lẫn chài.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

bồi [bậu]

U+9307, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố berkeli, Bk

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Béckêliom (Berkelium, kí hiệu Bk).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

bồi

U+952B, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố berkeli, Bk

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Béckêliom (Berkelium, kí hiệu Bk).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bồi [phôi]

U+962B, tổng 6 nét, bộ phụ 阜 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường. § Như chữ “tường” .
2. Một âm là “phôi”. (Danh) Như chữ “phôi” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

bồi

U+966A, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. theo bên
2. tiếp khách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gò đất chồng chất.
2. (Danh) Người phụ tá, chức quan phó. ◇Thi Kinh : “Nhĩ đức bất minh, dĩ vô bồi vô khanh” , (Đại nhã , Đãng ) Đức hạnh nhà vua không sáng tỏ, Không có quan giúp việc và khanh sĩ (xứng đáng).
3. (Danh) Người được mời để tiếp khách. ◎Như: “kim thiên năng thỉnh nhĩ lai tác bồi, thập phần quang vinh” , hôm nay mời được ông đến (làm người) tiếp khách cho, thật là vinh hạnh.
4. (Động) Làm bạn, theo cùng, tiếp. ◎Như: “phụng bồi” kính tiếp, “bồi khách” tiếp khách.
5. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
6. (Động) Đền trả. § Thông “bồi” .
7. (Động) Mất, tổn thất. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chu lang diệu kế an thiên hạ, Bồi liễu phu nhân hựu chiết binh” , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chu Du mẹo giỏi yên thiên hạ, Đã mất phu nhân lại thiệt quân (Phan Kế Bính dịch).
8. (Tính) Hai lần, chồng chất. ◎Như: Bầy tôi vua chư hầu đối với thiên tử tự xưng là “bồi thần” , nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạn, tiếp giúp. Như phụng bồi kính tiếp, bồi khách tiếp khách, v.v.
② Chức phụ, phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy.
③ Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần , nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
④ Đền trả. Như bồi thường . Có khi viết .
⑤ Tăng thêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cùng, theo: Tôi cùng đi với anh; Nơi đó anh ấy chưa đi qua, phải có người đi cùng mới được; Anh ấy có thể đi theo anh;
② (văn) Tiếp giúp, giúp đỡ, tiếp: Kính tiếp; Tiếp khách;
③ (văn) (Chức) phụ, phó;
④ (văn) Tăng thêm;
⑤ (văn) Bồi thường (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất lớn. Cái gò lớn — Lớn lao. Nặng nề — Giúp đỡ. Phụ tá — Làm bạn — Gia tăng. Thêm lên.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0