Có 6 kết quả:
柑 cam • 泔 cam • 淦 cam • 甘 cam • 疳 cam • 黬 cam
Từ điển phổ thông
cây cam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cam. § Trái của cây cam cũng gọi là “cam” 柑. ◎Như: “kim cam” 金柑 cam vàng.
2. Một âm là “kiềm”. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được. § Thông “kiềm” 拑.
2. Một âm là “kiềm”. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được. § Thông “kiềm” 拑.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cam.
② Cùng nghĩa với chữ cam 鉗.
② Cùng nghĩa với chữ cam 鉗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây cam;
② Như 鉗 (bộ 金).
② Như 鉗 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, trái nhiều nước thơm ngon. Ta cũng gọi là cây Cam, quả Cam ( citrus nobilis ) — Một âm khác là Kiềm.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
nước vo gạo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 有山禿如赭, 有水濁如泔 (Đông hồ 東湖) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vo gạo.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【泔水】cam thuỷ [ganshuê] Nước vo gạo, nước rửa chén.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước gạo, nước vo gạo.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
sông Cam
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nước ngấm vào trong thuyền.
2. (Danh) Sông “Cam” 淦, phát nguyên ở Giang Tây.
3. (Danh) Họ “Cam”.
2. (Danh) Sông “Cam” 淦, phát nguyên ở Giang Tây.
3. (Danh) Họ “Cam”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Cam.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 淦水 Sông Cam (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước nhỉ vào trong thuyền. Cũng đọc Kiềm.
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ điển phổ thông
1. ngọt
2. cam chịu
2. cam chịu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “vị hương cam điềm” 味香甘甜 hương vị ngọt ngào. ◇Trang Tử 莊子: “Trực mộc tiên phạt, cam tỉnh tiên kiệt” 直木先伐, 甘井先竭 (San mộc 山木) Cây thẳng bị đốn trước, giếng ngọt bị cạn trước.
2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎Như: “cam vũ” 甘雨 mưa lành, mưa giải hạn. ◇Tả truyện 左傳: “Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã” 幣重而言甘, 誘我也 (Chiêu công thập nhất niên 昭公十一年) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
3. (Danh) Thức ăn ngon.
4. (Danh) Họ “Cam”.
5. (Động) Chịu nhận. ◎Như: “cam vi nhân hạ” 甘為人下 cam tâm làm dưới người. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Văn đạo dã ưng cam nhất tử” 聞道也應甘一死 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇Thi Kinh 詩經: “Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng” 蟲飛薨薨, 甘與子同夢, 會且歸矣, 無庶予子憎 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.
2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎Như: “cam vũ” 甘雨 mưa lành, mưa giải hạn. ◇Tả truyện 左傳: “Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã” 幣重而言甘, 誘我也 (Chiêu công thập nhất niên 昭公十一年) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
3. (Danh) Thức ăn ngon.
4. (Danh) Họ “Cam”.
5. (Động) Chịu nhận. ◎Như: “cam vi nhân hạ” 甘為人下 cam tâm làm dưới người. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Văn đạo dã ưng cam nhất tử” 聞道也應甘一死 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇Thi Kinh 詩經: “Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng” 蟲飛薨薨, 甘與子同夢, 會且歸矣, 無庶予子憎 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọt.
② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
⑤ Thích.
⑥ Ngủ say.
② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
⑤ Thích.
⑥ Ngủ say.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọt, ngon, vị ngon, đồ ngon: 甘泉 Suối nước ngọt;
② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: 甘爲人下 Cam chịu làm dưới người khác;
③ (Lời nói) ngọt, bùi tai;
④ (văn) Thích;
⑤ (văn) Ngủ say;
⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: 今幣重而言甘,誘我也 Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); 以祈甘雨 Để cầu mưa lành (Thi Kinh);
⑦ [Gan] (Họ) Cam.
② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: 甘爲人下 Cam chịu làm dưới người khác;
③ (Lời nói) ngọt, bùi tai;
④ (văn) Thích;
⑤ (văn) Ngủ say;
⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: 今幣重而言甘,誘我也 Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); 以祈甘雨 Để cầu mưa lành (Thi Kinh);
⑦ [Gan] (Họ) Cam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị ngọt — Ngon ngọt — Vui vẻ — Bằng lòng. Đành chịu — Yên ổn. Một trong những bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Cam.
Tự hình 4
Dị thể 8
Từ ghép 23
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
bệnh cam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh sâu độc lở loét. ◎Như: “nha cam” 牙疳 bệnh lợi răng sưng lở, “hạ cam” 下疳 bệnh sưng lở loét ở bộ phận sinh dục (quy đầu đàn ông, âm thần đàn bà).
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh cam, một thứ bệnh về máu rãi. Như vì máu trắng kém mà tì rắn lại gọi là tì cam 脾疳, trẻ con ăn bậy sinh bệnh gầy còm gọi là cam tích 疳積, chân răng thối nát gọi là nha cam 牙疳 cam răng hay cam tẩu mã.
② Hạ cam 下疳, một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.
② Hạ cam 下疳, một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Bệnh cam: 走馬疳 Cam tẩu mã; 牙疳 Cam răng; 下疳 Hạ cam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ bệnh về máu huyết và tiêu hoá của trẻ con.
Tự hình 2
Từ ghép 3