Có 15 kết quả:

佔 chiêm占 chiêm噡 chiêm怗 chiêm瞻 chiêm薝 chiêm蛅 chiêm覘 chiêm觇 chiêm詀 chiêm詹 chiêm譫 chiêm谵 chiêm黇 chiêm𩬑 chiêm

1/15

chiêm [chiếm]

U+4F54, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quan sát, theo dõi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dòm, nhìn xem. § Cũng như “chiêm” 覘.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” 占. ◎Như: “chiếm cứ” 佔據 chiếm giữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Dòm xem.
② Một âm là chiếm. Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dòm, nhìn xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn. Xem — Lấy làm của mình. Một âm khác là Chiếm.

Tự hình 1

Dị thể 4

chiêm [chiếm]

U+5360, tổng 5 nét, bộ bốc 卜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

xem điềm để biết tốt xấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: “chiêm bốc” 占卜 xem bói, “chiêm quái” 占卦 xem quẻ.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Tự tiện lấy của người. § Thông 佔. ◎Như: “chiếm hữu” 占有 chiếm làm quyền sở hữu của mình.
3. (Động) Truyền miệng. ◎Như: “khẩu chiếm” 口占 đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm. Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm.
② Một âm là chiếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem bói: 占卜 Bói toán, bói số, bói;
② [Zhan] (Họ) Chiêm. Xem 占 [zhàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn. Xem — Bói toán — Một âm khác là Chiếm.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 6

chiêm

U+5661, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lắm lời. Nói nhiều.

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

chiêm [siêm, thiếp]

U+6017, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【怗懘】 chiêm sí [zhanchì] (văn) Thanh âm không hài hoà.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

chiêm

U+77BB, tổng 18 nét, bộ mục 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngửa mặt lên nhìn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ nhật nguyệt, Du du ngã tư” 瞻彼日月, 悠悠我思 (Bội phong 邶 風, Hùng trĩ 雄雉) Ngửa xem mặt trời mặt trăng kia, Dằng dặc ta nghĩ ngợi.
2. (Động) Ngưỡng vọng. ◎Như: “chiêm ngưỡng” 瞻仰 ngưỡng trông. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy thử huệ quân, Dân nhân sở chiêm” 維此惠君, 民人所瞻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Vua này thuận theo nghĩa lí, Thì được dân ngưỡng trông.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. Chiêm bỉ nhật nguyệt, du du ngã tư 瞻彼日月,悠悠我思 (Thi Kinh 詩經) ngửa xem trời trăng kia, dằng dặc ta lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngửa mặt trông, nhìn cao, nhìn xa, xem: 高瞻遠矚 Nhìn xa thấy rộng;
② [Zhan] (Họ) Chiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngẩng lên mà trông — Nhìn ngắm.

Tự hình 4

Chữ gần giống 9

Từ ghép 6

chiêm [đảm]

U+859D, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đảm bặc” 薝蔔 trong kinh Phật có nói đến hoa này, màu vàng, thơm nồng, thân cao lớn. § Còn đọc là “chiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðảm bặc 薝蔔 hoa đảm bặc, có khi đọc là chữ chiêm.

Tự hình 1

chiêm

U+86C5, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: chiêm tư 蛅蟖)

Từ điển Trần Văn Chánh

【蛅北】chiêm tư [zhansi] ① Ấu trùng của loài côn trùng thuộc bộ lân xí;
② Sâu róm ăn lá cây. Cv. 蛅蟴.

Tự hình 2

Từ ghép 1

chiêm [siêm]

U+8998, tổng 12 nét, bộ kiến 見 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dò xét, dòm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm” 或捫余額, 以覘熱度有無增減 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dò xét, dòm. Ta quen đọc là chiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhìn ngó, dò xét ngầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn trộm. Cũng đọc Siên.

Tự hình 2

Dị thể 4

chiêm [siêm]

U+89C7, tổng 9 nét, bộ kiến 見 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dò xét, dòm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 覘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覘

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhìn ngó, dò xét ngầm.

Tự hình 2

Dị thể 3

chiêm [siệp, điêm]

U+8A40, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lắm miệng — Các âm khác là Điêm, Siệp.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

chiêm [đạm]

U+8A79, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. giúp
2. nói nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nói nhiều. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chiêm, đa ngôn dã” 詹, 多言也.
2. (Động) Đến, đạt tới. § Thông “chí” 至.
3. (Động) Trông, nhìn. § Thông “chiêm” 瞻.
4. (Động) Coi sóc, quản lí.
5. (Động) Chọn, lựa, tuyển định.
6. (Danh) Họ “Chiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xét, cấp giúp. Phép quan ngày xưa có một chức là chiêm sự phủ 詹事府 là một chức quan cung cấp mọi việc cho Thái tử.
② Nói nhiều.
③ Đến.
④ Một âm là đạm. Ðủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói nhiều;
② Đạt tới, đến;
③ Chiêm đoán;
④ Nhìn, xem (dùng như 瞻, bộ 目);
⑤ [Zhan] (Họ) Chiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời. Lắm miệng — Ngẩng lên mà trông. Dùng như chữ Chiêm 瞻 — Một âm là Đạm.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 1

chiêm [thiêm, thiềm]

U+8B6B, tổng 20 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói mê, nói sảng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều lời.
2. (Động) Nói mê sảng. ◎Như: “chiêm ngữ” 譫語 lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
3. § Ta quen đọc là “thiềm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói mê, nói sảng. Ta quen đọc là thiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói mê, nói sảng. Xem 譫語.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

chiêm [thiêm, thiềm]

U+8C35, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói mê, nói sảng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 譫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói mê, nói sảng. Xem 譫語.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 譫

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

chiêm

U+9EC7, tổng 16 nét, bộ hoàng 黃 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hươu đama

Từ điển Trần Văn Chánh

【黇鹿】chiêm lộc [tianlù] (động) Hươu đama.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

chiêm [điêm]

U+29B11, tổng 15 nét, bộ tiêu 髟 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhìn trộm
2. như chữ 覘

Tự hình 1

Dị thể 1