Có 5 kết quả:
呫 chiếp • 嗫 chiếp • 囁 chiếp • 慴 chiếp • 摺 chiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nếm, uống. ◎Như: “chiếp huyết chi minh” 呫血之盟 uống máu ăn thề.
2. (Động) Nhấm, mút (nhắp vào miệng một số lượng nhỏ).
3. (Trạng thanh) “Chiếp chiếp” 呫呫 tụng đọc thì thầm.
2. (Động) Nhấm, mút (nhắp vào miệng một số lượng nhỏ).
3. (Trạng thanh) “Chiếp chiếp” 呫呫 tụng đọc thì thầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếp chiếp 呫呫 thì thầm.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
hấp háy môi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 囁.
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
hấp háy môi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Chiếp nhu” 囁嚅 nhập nhù, ấp úng, muốn nói nhưng lại thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Cửu nãi chiếp nhu ngôn viết” 久乃囁嚅言曰 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Một chặp lâu sau mới ấp úng mà bảo rằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếp nhu 囁嚅 nhập nhù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói năng không giữ gìn, nói luôn miệng — Dáng miệng mấp máy.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi.
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Bình luận 0