Có 5 kết quả:

呫 chiếp嗫 chiếp囁 chiếp慴 chiếp摺 chiếp

1/5

chiếp [thiếp, triệp, triệt, xiếp]

U+546B, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm, uống. ◎Như: “chiếp huyết chi minh” 呫血之盟 uống máu ăn thề.
2. (Động) Nhấm, mút (nhắp vào miệng một số lượng nhỏ).
3. (Trạng thanh) “Chiếp chiếp” 呫呫 tụng đọc thì thầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Chiếp chiếp 呫呫 thì thầm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 3

chiếp [nhiếp]

U+55EB, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hấp háy môi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 囁.

Tự hình 2

Dị thể 1

chiếp [nhiếp]

U+56C1, tổng 21 nét, bộ khẩu 口 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hấp háy môi

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Chiếp nhu” 囁嚅 nhập nhù, ấp úng, muốn nói nhưng lại thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Cửu nãi chiếp nhu ngôn viết” 久乃囁嚅言曰 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Một chặp lâu sau mới ấp úng mà bảo rằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chiếp nhu 囁嚅 nhập nhù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói năng không giữ gìn, nói luôn miệng — Dáng miệng mấp máy.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

chiếp [chiệp, nhiếp, triệp, điệp]

U+6174, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

chiếp [chiệp, lạp, triệp]

U+647A, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng, hư hại — Gấp lại. Xếp lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2