Có 5 kết quả:
呫 chiếp • 嗫 chiếp • 囁 chiếp • 慴 chiếp • 摺 chiếp
Từ điển phổ thông
hấp háy môi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Chiếp nhu” 囁嚅 nhập nhù, ấp úng, muốn nói nhưng lại thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Cửu nãi chiếp nhu ngôn viết” 久乃囁嚅言曰 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Một chặp lâu sau mới ấp úng mà bảo rằng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói năng không giữ gìn, nói luôn miệng — Dáng miệng mấp máy.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi.
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Bình luận 0