Có 1 kết quả:

颭 chiểm

1/1

chiểm [triển]

U+98AD, tổng 14 nét, bộ phong 風 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Gió động vào vật gì hay vật gì bị gió lay động đều gọi là chiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động vì gió thổi. Ta có người đọc Chiêm, Chiếm.

Dị thể 1