Có 2 kết quả:

碾 chiển蹍 chiển

1/2

chiển [niển, niễn, triển]

U+78BE, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lăn, ống trục, cối xay. ◎Như: “dược niễn” cối xay thuốc.
2. (Động) Xay, nghiền. ◎Như: “niễn mễ” xay gạo. ◇Lục Du : “Linh lạc thành nê niễn tác trần, Chỉ hữu hương như cố” , (Dịch ngoại đoạn kiều biên từ ) (Hoa mai) rơi rụng thành bùn nghiền thành bụi, Chỉ mùi hương còn lại như xưa.
3. (Động) Chạm trổ, mài giũa. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : “Bất quá lưỡng cá nguyệt, niễn thành liễu giá cá ngọc Quan Âm” , (Niễn ngọc Quan Âm ) Chẳng qua hai tháng, mài giũa thành viên ngọc Quan Âm này.
4. § Cũng đọc là “chiển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lăn, ống trục nghiền như cái con lăn để tán thuốc vậy, dùng bánh tròn hay cột tròn lăn cho nhỏ đất cũng gọi là niễn. Cũng đọc là chữ chiển.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chiển [niễn, triển]

U+8E4D, tổng 17 nét, bộ túc 足 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Xéo, giẫm.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0