Có 3 kết quả:
慴 chiệp • 摺 chiệp • 聶 chiệp
Từ điển phổ thông
khiếp sợ
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gấp, xếp thành từng tập. ◎Như: “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0