Có 3 kết quả:

慴 chiệp摺 chiệp聶 chiệp

1/3

chiệp [chiếp, nhiếp, triệp, điệp]

U+6174, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khiếp sợ

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

chiệp [chiếp, lạp, triệp]

U+647A, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gấp, xếp thành từng tập. ◎Như: “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

chiệp [nhiếp, niếp, triệp]

U+8076, tổng 18 nét, bộ nhĩ 耳 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.

Tự hình 4

Dị thể 4