Có 21 kết quả:

准 chuyết叕 chuyết惙 chuyết拙 chuyết梲 chuyết棁 chuyết準 chuyết畷 chuyết絀 chuyết綴 chuyết绌 chuyết缀 chuyết腏 chuyết蝃 chuyết裰 chuyết輟 chuyết辍 chuyết醊 chuyết錣 chuyết餟 chuyết鵽 chuyết

1/21

chuyết [chuẩn]

U+51C6, tổng 10 nét, bộ băng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cho phép. ◎Như: “chuẩn hứa” đồng ý, cho phép.
2. (Động) Nhất định. ◎Như: “chuẩn định hồi gia” nhất định về nhà.
3. (Động) Dựa theo, theo. ◎Như: “chuẩn mỗ bộ công hàm” y cứ theo công hàm của bộ X.
4. (Động) So sánh. ◎Như: “chuẩn tiền lệ khoa tội” so với lệ trước xử phạt.
5. (Động) Liệu tính.
6. (Tính) § Thông “chuẩn” .
7. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuyết

U+53D5, tổng 8 nét, bộ hựu 又 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngắn.
2. (Tính) Ít, không đủ.
3. (Động) Nối liền, liên kết.
4. (Động) Dừng lại, ngưng, nghỉ, thôi. § Cũng như “chỉ” .
5. (Động) § Cũng như “hệ” .
6. § Cũng như “tốc” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắn ngủi. Ít ỏi. Nhỏ bé.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chuyết [xuyết]

U+60D9, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. buồn lo
2. mệt mỏi, uể oải
3. ngừng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lo buồn, ưu sầu.
2. (Tính) Mệt mỏi, suy nhược.
3. (Động) Thôi, ngừng, đình chỉ. § Thông “chuyết” . ◇Trang Tử : “Khổng Tử du ư Khuông, Tống nhân vi chi sổ táp, nhi huyền ca bất chuyết” , , (Thu thủy ).
4. Một âm là “xuyết”. (Động) Thở gấp, hổn hển. ◇Lục Quy Mông : “Kì thì tâm lực phẫn, ích sử khí tức xuyết” , 使 (Phụng thù Tập Mĩ tiên bối Ngô trung khổ vũ nhất bách vận ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn lo;
② Mệt mỏi, uể oải;
③ Ngừng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng hoang mang, trong lòng không yên. Cũng nói là Chuyết chuyết.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuyết

U+62D9, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vụng về

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vụng về, đần độn. ◇Đạo Đức Kinh : “Đại xảo nhược chuyết” (Chương 45) Thật khéo léo tựa như vụng về.
2. (Tính) Lời nói tự nhún mình. ◎Như: “chuyết tác” tác phẩm vụng về này, “chuyết kiến” ý kiến thô thiển của tôi.
3. (Tính) Chất phác, mộc mạc. ◎Như: “phác chuyết” thật thà, chất phác.

Từ điển Thiều Chửu

① Vụng về.
② Lời nói tự nhún mình, như chuyết tác bài làm của kẻ vụng về này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngốc nghếch, đần độn, vụng về: Tay chân vụng về; Nói năng vụng về (đần độn);
② (khiêm) Kém cỏi, vụng về: Tác phẩm kém cỏi của tôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụng về. Không khéo léo giỏi giang.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuyết [thoát]

U+68B2, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cột trụ (cái cột ngắn trên xà)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cột ngắn trên xà (cột trụ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cột ngắn trên xà (cột trụ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rầm (nhà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột chống giữa hai cái xà nhà. Một âm là Thoát.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

chuyết

U+68C1, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

chuyết [chuẩn]

U+6E96, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bằng phẳng.
2. (Tính) Trong tương lai, sẽ thành. ◎Như: “chuẩn tân nương” cô dâu tương lai, “chuẩn bác sĩ” bác sĩ tương lai.
3. (Tính) Có thể làm mẫu mực, phép tắc. ◎Như: “chuẩn tắc” .
4. (Phó) Chính xác, tinh xác. ◎Như: “miểu chuẩn mục tiêu” nhắm đúng mục tiêu.
5. (Phó) Nhất định, khẳng định, thế nào cũng. ◎Như: “tha chuẩn bất lai” nó nhất định không đến.
6. (Động) Sửa soạn, dự bị. ◎Như: “chuẩn bị” sắp sẵn đầy đủ.
7. (Động) Đo, trắc lượng. ◎Như: “lệnh thủy công chuẩn cao hạ” sai thợ đắp đập đo cao thấp.
8. (Động) Cho phép, y chiếu. ◇Thủy hử truyện : “Nhân Tông thiên tử chuẩn tấu” (Đệ nhất hồi) Vua Nhân Tông y chiếu lời tâu.
9. (Danh) Thước thăng bằng ngày xưa.
10. (Danh) Mẫu mực, phép tắc. ◎Như: “tiêu chuẩn” mẫu mực, mực thước. ◇Hán Thư : “Dĩ đạo đức vi lệ, dĩ nhân nghĩa vi chuẩn” , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Lấy đạo đức làm nghi lệ, lấy nhân nghĩa làm phép tắc.
11. (Danh) Cái đích để bắn. ◎Như: “chuẩn đích” .
12. Một âm là “chuyết”. § Ghi chú: Ta đều quen đọc là “chuẩn”. (Danh) Cái mũi. ◎Như: “long chuẩn” mũi cao, mũi dọc dừa. ◇Đỗ Phủ : “Cao đế tử tôn tận long chuẩn” (Ai vương tôn ) Con cháu Cao Đế đều có tướng mũi cao.

Từ điển Thiều Chửu

① Bằng phẳng.
② Thước thăng bằng (đánh thăng bằng).
③ Phép mẫu mực, như tiêu chuẩn mẫu mực, mực thước.
④ Một âm là chuyết. Mũi, mũi cao lớn gọi là long chuẩn (mũi dọc dừa).

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuyết

U+7577, tổng 13 nét, bộ điền 田 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường bờ ruộng. Con đường chạy giữa hai thửa ruộng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chuyết [truất]

U+7D40, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giáng chức, bãi chức. § Thông “truất” . ◇Sử Kí : “Khuất Bình kí truất, kì hậu Tần dục phạt Tề, Tề dữ Sở tung thân, Huệ Vương hoạn chi” , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Sau khi Khuất Bình bị bãi chức, Tần muốn đánh Tề, nhưng Tề với Sở hợp tung, Huệ Vương lo ngại.
2. (Tính) Thiếu, không đủ. ◎Như: “doanh truất” thừa thiếu. § Cũng đọc là “chuyết”. ◎Như: “tương hình kiến chuyết” so với người mới thấy thiếu kém.

Từ điển Thiều Chửu

① Khíu, may.
② Thiếu, không đủ. Như doanh truất thừa thiếu. Cũng đọc là chuyết, tương hình kiến chuyết cùng so thấy vụng, thiếu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chuyết [chuế, xuyết]

U+7DB4, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khíu liền, khâu lại. ◇An Nam Chí Lược : “Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều” , , (Phong tục ) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” liên kết, “chuế cú” nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” tô điểm. ◇Tô Thức : “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” , (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải ) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí : “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” (Nhạc kí ) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nối liền, khíu liền, khâu lại.
② Một âm là chuyết. Ngăn cấm.
③ Bó buộc. Ta quen đọc là chữ xuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc. Gò bó — Ngừng lại. Thôi — Một âm là Xuyết. Xem vần Xuyết.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuyết [truất]

U+7ECC, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chuyết [chuế, xuyết]

U+7F00, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

chuyết

U+814F, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lóc thịt, gỡ thịt ở xương ra.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

chuyết [đế]

U+8743, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nhện.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuyết [xuyết]

U+88F0, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vá (áo)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khíu, vá. ◎Như: “bổ chuyết” vá áo quần.
2. (Danh) “Trực chuyết” áo mặc thường ngày thời xưa. Sau thường chỉ y phục của nhà sư, đạo sĩ hoặc sĩ tử. § Cũng gọi là “trực bi” , “trực thân” . ◇Thủy hử truyện : “Đãi tha khởi lai, xuyên liễu trực chuyết, xích trước cước, nhất đạo yên tẩu xuất tăng đường lai” , 穿, , (Đệ tứ hồi) Đợi đến khi (Lỗ Trí Thâm) thức dậy, (thấy) y xốc áo bào, đi chân không, xăm xăm bước ra ngoài tăng đường.
3. § Ta quen đọc là “xuyết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khíu vá. Tục gọi cái áo dài là trực chuyết . Ta quen đọc là chữ xuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khâu vá: Vá may.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

chuyết [xuyết]

U+8F1F, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thôi, nghỉ, bỏ dở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thôi, nghỉ, dừng. ◎Như: “trung xuyết” bỏ dở nửa chừng. ◇Sử Kí : “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” , : , (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia ) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thôi, nghỉ. Làm việc nửa chừng bỏ dở gọi là trung xuyết . Chính âm là chuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dừng, ngừng, nghỉ, thôi: Ngừng diễn; Bỏ dở; Lúc làm lúc nghỉ; Tạm dừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại. Thôi. Chẳng hạn Chuyết canh ( nghỉ cày ).

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuyết [xuyết]

U+8F8D, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thôi, nghỉ, bỏ dở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Dừng, ngừng, nghỉ, thôi: Ngừng diễn; Bỏ dở; Lúc làm lúc nghỉ; Tạm dừng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

chuyết

U+918A, tổng 15 nét, bộ dậu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy rượu rót xuống đất để tế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy rượu rảy xuống đất trong khi tế lễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy rượu rót xuống đất để tế.
② Tế liền, bầy các toà thần liền nhau mà tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rảy (rưới) rượu cúng (rót rượu xuống đất để tế);
② Tế liền (bày các toà thần liền nhau để tế).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu dùng để cúng tế. Rượu tế.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chuyết

U+9323, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu hàm Thiết ngựa, chỗ cột vào dây cương.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chuyết

U+991F, tổng 16 nét, bộ thực 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cúng tế
2. rưới rượu xuống đất lúc tế lễ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cúng tế, cúng tế liên tục;
② Rưới rượu xuống đất lúc tế lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn đem cúng tế. Đồ ăn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chuyết

U+9D7D, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Chuyết cưu .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0