Có 9 kết quả:

剸 chuyển啭 chuyển囀 chuyển孨 chuyển撰 chuyển竱 chuyển転 chuyển轉 chuyển转 chuyển

1/9

chuyển [chuyên]

U+5278, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đẵn, chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẵn, chặt. ◇Lễ Kí : “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” (Văn Vương thế tử ) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.
2. Một âm là “chuyên”. (Phó) Độc đoán. § Thông “chuyên” . ◎Như: “chuyên hành” làm không cần biết phải trái, một mình một ý mà làm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẵn, chặt. Một âm là chuyên, cùng nghĩa với chữ chuyên .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đẵn, chặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đi. Xén đi — Một âm là Chuyên.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuyển

U+556D, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng trầm bổng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Chim) hót líu lo;
② Trầm bỗng êm tai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chuyển

U+56C0, tổng 21 nét, bộ khẩu 口 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng trầm bổng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chim kêu. ◇Đặng Trần Côn : “Liễu điều do vị chuyển hoàng li” (Chinh Phụ ngâm ) Cành liễu chưa vang tiếng oanh vàng hót. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Thuở lâm hành oanh chưa bén liễu.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng chìm bổng êm đềm. Tiếng chim kêu hay gọi là chuyển.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Chim) hót líu lo;
② Trầm bỗng êm tai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi giọng — Tiếng chim hót cao thấp đủ giọng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuyển

U+5B68, tổng 9 nét, bộ tử 子 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng từ việc nhỏ — Nhu nhược, mềm yếu — Trẻ mồ côi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

chuyển [soạn, toán, tuyển]

U+64B0, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. ◎Như: “soạn văn” viết văn, “soạn cảo” 稿 viết bài.
2. (Động) Biên tập.
3. (Danh) Ý chí, lí thú. ◇Luận Ngữ : “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” , , , : (Tiên tiến ) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
4. (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇Dịch Kinh : “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” , , (Hệ từ hạ ) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
5. Một âm là “tuyển”. (Động) Kén chọn. § Thông “tuyển” .
6. Lại một âm là “chuyển”. (Động) Cầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðặt bày, sự.
② Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
③ Một âm là tuyển. Kén chọn.
④ Lại một âm là chuyển. Cầm.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuyển

U+7AF1, tổng 16 nét, bộ lập 立 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngang bằng, tương đương.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chuyển

U+8EE2, tổng 11 nét, bộ xa 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay vòng, chuyển, đổi

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chuyển [chuyến]

U+8F49, tổng 18 nét, bộ xa 車 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay vòng, chuyển, đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổi vị trí, quay, xoay vần. ◎Như: “chuyển học” dời đi trường khác, “địa cầu tự chuyển” quả đất tự quay.
2. (Động) Chuyên chở. ◎Như: “chuyển thâu” chuyển vận đi, tải đi.
3. (Động) Biến đổi, thay đổi. ◎Như: “chuyển bại vi thắng” chuyển bại thành thắng.
4. (Động) Quay chiều khác, đổi phương hướng. ◎Như: “chuyển loan” quay đi, vòng ra, “chuyển cơ” quay lái xe lại.
5. (Phó) Không truyền đến trực tiếp, qua trung gian. ◎Như: “chuyển chí” nhờ người đến nói tỏ ý hộ, “chuyển thác” lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ.
6. (Phó) Uốn lượn, ngoằn ngoèo. ◎Như: “uyển chuyển” .
7. Một âm là “chuyến”. (Động) Đổi quan chức. ◎Như: “thiên chuyến” đổi đi làm quan ở chỗ khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Quay vòng, đi vòng quanh, vật gì hình tròn mà quay đi quay lại được gọi là chuyển. Như địa cầu công chuyển quả đất quay chung, địa cầu tự chuyển quả đất tự quay, v.v.
② Chuyển vận. Như chuyển thâu chuyển vận đi, tải đi.
③ Quay chiều khác, đổi dời. Như chuyển loan quay đi, vòng ra, chuyển cơ quay lái xe lại.
④ Sự gì không được thẳng tới ngay gọi là chuyển. Như chuyển chí nhờ người đến nói tỏ ý hộ, chuyển thác lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ, v.v.
⑤ Uyển chuyển.
⑥ Một âm là chuyến lấy sức mà chuyển đồ. Ðược thăng lên ngôi quan cao hơn gọi là thiên chuyến . Phàm vật gì nó tự quay thì gọi là chuyển, mà lấy sức người hay sức máy móc mà quay động thì gọi là chuyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quay, xoay, ngoảnh: Quay sang bên trái, bên trái... quay; Bánh xe quay nhanh;
② Chuyển, chuyển biến, thay đổi, chuyển trở lại: Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt; Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy; Chuyển bại thành thắng;
③ Uyển chuyển.Xem [zhuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay, xoay: Trái đất quay quanh mặt trời. Xem [zhuăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Động đậy, không yên chỗ — Xoay vần. Lăn đi — Dời chỗ. Dời đi — Dời sang, truyền sang cho người khác, nơi khác. D Chuyển mại — Bỏ đi, không để ý tới. B Chuyển thi.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuyển [chuyến]

U+8F6C, tổng 8 nét, bộ xa 車 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay vòng, chuyển, đổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quay, xoay, ngoảnh: Quay sang bên trái, bên trái... quay; Bánh xe quay nhanh;
② Chuyển, chuyển biến, thay đổi, chuyển trở lại: Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt; Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy; Chuyển bại thành thắng;
③ Uyển chuyển.Xem [zhuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay, xoay: Trái đất quay quanh mặt trời. Xem [zhuăn].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Bình luận 0