Có 8 kết quả:

埻 chuân忳 chuân杶 chuân盹 chuân肫 chuân衠 chuân諄 chuân谆 chuân

1/8

chuân [chuẩn]

U+57FB, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đích để nhắm bắn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

chuân [truân, đồn]

U+5FF3, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hết lòng — Một âm là Đồn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuân [suân]

U+6776, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây chuân (thường để đóng đàn).

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

chuân [truân, độn]

U+76F9, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt lim dim, nhắm hờ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuân [thuần, truân, đồn]

U+80AB, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương gò má.
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎Như: “kê chuân” mề gà.
3. (Tính) “Chuân chuân” thành khẩn. ◇Lễ Kí : “Chuân chuân kì nhân” (Trung Dung ) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là “thuần”. (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông “thuần” . ◎Như: “thuần thuần” tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là “đồn”. (Danh) Heo con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dạ dày của loài gà, chim — Vẻ hết lòng, rất thành khẩn — Một âm là Thuẩn.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuân

U+8860, tổng 16 nét, bộ hành 行 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuần, không lẫn lộn.
2. (Phó) Thật là, đúng là. ◇Cao Văn Tú : “Triều dã lí thùy nhân tự yêm, Chuân măng đổng ngu trọc si hàm” , (Ngộ thượng hoàng , Đệ tứ chiết).
3. (Phó) Toàn, rặt, đều. § Cũng như: “toàn” , “tẫn” . ◎Như: “giá oa tiểu kê nhi chuân thị hắc đích” .

Tự hình 1

Bình luận 0

chuân [truân]

U+8AC4, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dạy bảo khuyên răn không mỏi mệt.
2. (Động) Giúp, phụ tá.
3. (Động) “Chuân chuân” : Dặn đi dặn lại.
4. (Phó) “Chuân chuân” : Lải nhải, lắm lời.
5. (Tính) “Chuân chuân” : Trì độn, mê muội, lẫn lộn. ◇Tả truyện : “Thả niên vị doanh ngũ thập, nhi chuân chuân yên như bát, cửu thập giả” , , (Tương Công tam thập nhất niên ) Vả lại tuổi chưa đầy năm chục, mà chậm chạp lẫn lộn như tám chín chục tuổi.
6. (Tính) “Chuân chuân” : Trung thành, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư : “Lao tâm chuân chuân, thị nhân như tử, cử thiện nhi giáo, khẩu vô ác ngôn” , , , (Trác Mậu truyện ) Nhọc lòng khẩn thiết, coi người như con, đề cao việc tốt lành mà dạy dỗ, miệng không nói lời xấu ác.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuân [truân]

U+8C06, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Bình luận 0