Có 6 kết quả:

惴 chuý捶 chuý祟 chuý錘 chuý鎚 chuý锤 chuý

1/6

chuý

U+60F4, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lo sợ. ◇Sử Kí : “Sở binh hô thanh động thiên, chư hầu quân vô bất nhân nhân chúy khủng” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Quân Sở hò hét vang trời, quân chư hầu thảy đều hoảng sợ.
2. (Tính) § Xem “chúy nhuyễn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lo sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lo, lo sợ: Lo ngay ngáy, nơm nớp lo sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo âu sợ hãi. Cũng nói là Chuý chuý ( lo sợ phập phồng ).

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuý [chuy, chuỳ]

U+9318, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

chuý [chuỳ, truỳ, đôi]

U+939A, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuý [chuỳ]

U+9524, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0