Có 7 kết quả:

柘 chá炙 chá痄 chá蜡 chá蠟 chá鷓 chá鹧 chá

1/7

chá [chạ, giá]

U+67D8, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây gai, cây chá (một loài giống cây dâu tằm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được. ◇Nguyễn Du : “Tang chá gia gia cận cổ phong” (Đông A sơn lộ hành ) Nhà nhà trồng các loại dâu chá gần với lề lối xưa.
2. (Danh) “Chá chi” tên một điệu múa. ◇Lưu Vũ Tích : “Thể khinh tự vô cốt, Quan giả giai tủng thần” , (Quan chá chi vũ ) Thân mình giống như là không có xương, Người xem (múa chá chi) đều lấy làm kinh dị.
3. § Cũng đọc là “giá”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được.
② Chá chi tên một khúc hát múa, cũng đọc là chữ giá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây chá (Cudrania tricuspidata, một loại cây tương tự cây dâu, dùng để nuôi tằm được);
② Cây mía.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá [chích]

U+7099, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nướng, quay. ◎Như: “chích nhục” nướng thịt.
2. Một âm là “chá”. (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎Như: “thân chá” thân gần học hỏi.
3. (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇Sử Kí : “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” , , , 使 (Thích khách truyện , Chuyên Chư truyện ) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích.
② Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nướng, quay: Nướng thịt;
② (văn) Chả nướng, thịt nướng, thịt quay.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá [trá]

U+75C4, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chá tai )

Từ điển Thiều Chửu

① Chá tai sưng má (quai bị).

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

chá [lạp, thư, thự, trá]

U+8721, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” , nhà Tần gọi là “lạp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày lễ tất niên nhà Chu gọi là chá. Nhà Tần gọi là lạp .

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá [lạp]

U+881F, tổng 21 nét, bộ trùng 虫 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: “hoàng lạp” sáp vàng, “bạch lạp” sáp trắng.
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu : “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” (Xuân tịch tửu tỉnh ) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư : “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” , (Nguyễn Tịch truyện ) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá [gia, giá]

U+9DD3, tổng 22 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chá cô ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “chá cô” .
2. (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” . ◇Tân Khí Tật : “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” , (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 西, Từ ) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
3. (Danh) Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chá cô chim chá cô, chim ngói, gà gô. Ngày xưa bảo nó bao giờ bay cũng bay về hướng nam, cho nên các lời thơ ca bị thiên bị đày về phương bắc hay mượn nó mà ví dụ mà khởi hứng. Tục ta quen đọc là chữ gia.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chá [gia, giá]

U+9E67, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chá cô ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0