Có 37 kết quả:

剚 chí實 chí庢 chí庤 chí志 chí懥 chí懫 chí挚 chí摯 chí摰 chí晊 chí疐 chí痣 chí礩 chí織 chí织 chí胾 chí至 chí觯 chí觶 chí誌 chí識 chí识 chí質 chí贄 chí质 chí贽 chí踬 chí躓 chí輊 chí轾 chí郅 chí銍 chí鋕 chí騺 chí鷙 chí鸷 chí

1/37

chí [trí, tứ]

U+525A, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cắm dao, đâm dao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắm dao, cắm vào. ◇Tô Mạn Thù : “Như chí dư dĩ nhận dã” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Lòng như dao cắt.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tứ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắm dao, cũng đọc chữ tứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắm dao.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

chí [trất]

U+5EA2, tổng 9 nét, bộ nghiễm 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trở ngại
2. chỗ dòng nước uốn cong

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trở ngại;
② Chỗ dòng nước uốn cong.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chí [trĩ]

U+5EA4, tổng 9 nét, bộ nghiễm 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dự trữ, chứa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dự trữ, chứa.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

chí

U+5FD7, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ý chí, chí hướng
2. cân, đo, đong

Từ điển phổ thông

1. ghi chép
2. văn ký sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy. ◎Như: “hữu chí cánh thành” có chí tất nên. ◇Luận Ngữ : “Nhan Uyên, Tử Lộ thị. Tử viết: Hạp các ngôn nhĩ chí” , . : (Công Dã Tràng ) Nhan Uyên, Quý Lộ theo hầu. Khổng Tử nói: Sao không nói chí hướng của các anh (cho ta nghe)?
2. (Danh) Mũi tên.
3. (Danh) Bài văn chép. ◎Như: “Tam quốc chí” , “địa phương chí” .
4. (Danh) Chuẩn đích.
5. (Danh) Họ “Chí”.
6. (Động) Ghi chép. § Cũng như “chí” . ◇Tô Thức : “Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã” , (Hỉ vủ đình kí ) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
7. (Động) Ghi nhớ. ◎Như: “vĩnh chí bất vong” ghi nhớ mãi không quên.
8. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Chí, nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
② Chuẩn đích.
③ Mũi tên.
④ Ghi chép, cũng như chữ chí .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà lòng mình hướng tới. Cái ý muốn to lớn mạnh mẽ — Ý riêng, lòng riêng — Ghi chép, biên soạn.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí [, ]

U+61E5, tổng 17 nét, bộ tâm 心 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nổi giận, nổi cáu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự phẫn nộ, tức giận. § Ta quen đọc là “sí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giận. Ta quen đọc là chữ sý.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giận.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

chí

U+61EB, tổng 18 nét, bộ tâm 心 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uất giận.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

chí

U+631A, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. họ Chí
2. thành thật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân thiết, thân mật, thành khẩn: Chân thành; Thân thiết và thành khẩn;
② (văn) Của làm tin (dùng như , bộ );
③ (văn) Mạnh, dữ (dùng như , bộ );
④ (văn) Rất mực, đến mực: Ân cần rất mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

chí

U+646F, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. họ Chí
2. thành thật

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thành khẩn. ◎Như: “thành chí” .
2. (Tính) Hung ác, mạnh tợn. § Thông “chí” .
3. (Danh) Lễ vật đưa tặng khi mới gặp mặt lần đầu (ngày xưa). § Thông “chí” .
4. (Danh) Họ “Chí”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân thiết, thân mật, thành khẩn: Chân thành; Thân thiết và thành khẩn;
② (văn) Của làm tin (dùng như , bộ );
③ (văn) Mạnh, dữ (dùng như , bộ );
④ (văn) Rất mực, đến mực: Ân cần rất mực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất. Lắm — Mạnh mẽ — Tin thật.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí [nghiệt]

U+6470, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ lễ khi gặp mặt, của làm tin

Từ điển Thiều Chửu

① Của làm tin, cũng như chữ chí .
② Ðến, như khẩn chí ân cần đến mực.
③ Mạnh dữ, cũng như chữ chí .

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

chí

U+664A, tổng 10 nét, bộ nhật 日 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lớn.
2. (Tính) Sáng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chí [trí, đế]

U+7590, tổng 14 nét, bộ sơ 疋 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vướng chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh : “Tái chí kì vĩ” (Bân phong , Lang bạt ) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” .
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” . ◇Phong chẩn thức “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” , (Lệ ) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Vướng chân.
② Ngã.
③ Ngăn trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vướng chân;
② Té ngã;
③ Ngăn trở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắc vào, vướng phải — Tình cờ gặp — Té nhào.

Tự hình 4

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí

U+75E3, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hạt mụn cơm, nốt ruồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết tròn mọc trên da, nốt ruồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt cơm, ngoài da nổi lên các nốt đen hay đỏ gọi là chí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nốt ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt cơm, một thứ mụn thịt nổi trên da — Nốt ruồi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí [chất]

U+7929, tổng 20 nét, bộ thạch 石 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tảng đá bên dưới cây cột
2. tắc nghẽn, bế tắc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tảng đá bên dưới cây cột;
② Tắc nghẽn, bế tắc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chí [chức, ]

U+7E54, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chế ra, làm thành vải lụa.
2. (Động) Dệt, đan. ◎Như: “chức bố” dệt vải, “chức mao y” đan áo len.
3. (Động) Kết hợp, tổ thành, cấu kết. ◎Như: “ái hận giao chức” .
4. (Động) Tìm kiếm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính” 西? 便 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.
5. (Tính) Tỉ dụ qua lại chằng chịt. ◇Lí Bạch : “Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích” , (Bồ tát man ).
6. (Tính) Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn. ◇Trần Duy Tung : “Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết” , , (Thiên môn dao , Cấp huyện đạo trung tác , Từ ).
7. Một âm là “chí”. (Danh) Lụa dệt bằng tơ màu.
8. Lại một âm là “xí”. (Danh) Cờ xí, tiêu chí. § Thông “xí” .

Từ điển Thiều Chửu

① Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
② Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức , la chức , v.v.
③ Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
④ Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dệt, đan: Dệt vải; Hàng dệt; Đan áo len;
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: Tổ chức;
④ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại lụa tốt, dệt bằng tơ nhiều màu — Lá cờ — Một âm khác là Chức.

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí [chức, ]

U+7EC7, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dệt, đan: Dệt vải; Hàng dệt; Đan áo len;
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: Tổ chức;
④ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

chí [truy]

U+80FE, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thái
2. thịt đã thái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt đã thái thành miếng. ◇Liêu trai chí dị : “Tửu chí mãn án, vi tọa tiếu ngữ” 滿, (Thanh Phụng ) Rượu thịt đầy bàn, (người) ngồi quanh cười nói.

Từ điển Thiều Chửu

① Thái, thịt đã thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thái thịt, thịt đã thái.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chí

U+81F3, tổng 6 nét, bộ chí 至 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đến, tới
2. rất, cực kỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, đạt đến. ◎Như: “tân chí như quy” . ◇Luận Ngữ : “Phượng điểu bất chí, Hà bất xuất đồ, ngô dĩ hĩ phù” , , (Tử Hãn ) Chim phượng không đến, bức họa đồ chẳng hiện trên sông Hoàng Hà, ta hết hi vọng rồi.
2. (Giới) Cho đến. ◎Như: “tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân” từ vua cho đến dân thường.
3. (Phó) Rất, cùng cực. ◎Như: “chí thánh” rất thánh, bực thánh nhất, “chí tôn” rất tôn, bực tôn trọng nhất.
4. (Danh) Một trong hai mươi bốn tiết. ◎Như: “đông chí” ngày đông chí, “hạ chí” ngày hạ chí. § Ghi chú: Sở dĩ gọi là “chí” vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực, bắc cực vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðến. Như tân chí như quy khách đến như về chợ.
② Kịp. Như tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân từ vua đến dân thường.
③ Rất, cùng cực. Như chí thánh rất thánh, bực thánh nhất, chí tôn rất tôn, bực tôn trọng nhất, v.v.
④ Ðông chí ngày đông chí, hạ chí ngày hạ chí. Sở dĩ gọi là chí vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực bắc cực vậy.
⑤ Cả, lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đến, tới, chí: Đến nay chưa quên; Từ Nam chí Bắc; Không đến nỗi kém lắm; Làm quan đến chức đình uý (Sử kí); Từ bậc thiên tử cho đến hạng thường dân (Đại học). chí kim [zhìjin] Đến nay, tới nay, cho đến nay, cho tới nay: Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết; Tư tưởng của Lỗ Tấn cho đến nay vẫn còn sáng ngời; chí vu [zhìyú] a. Đến nỗi: Anh ấy đã nói sẽ đến, có lẽ chậm một chút, không đến nỗi không đến đâu!; b. Còn như, còn về, đến như: Còn về phần hơn thiệt của cá nhân, anh ấy không hề nghĩ tới; Còn về tình hình cụ thể thì ai cũng không biết;
② Đi đến, đi tới: Quân Tần lại đến (Tả truyện);
③ (văn) Rất, rất mực, hết sức, vô cùng, ... nhất, đến tột bực, đến cùng cực: Tội rất nặng mà hình phạt rất nhẹ (Tuân tử); Vật đạt tới chỗ cùng cực thì quay trở lại (Sử kí); Ít nhất phải năm người; Cảm kích đến tột bực, hết sức cảm kích. chí đa [zhìduo] Nhiều nhất, lớn nhất: Nhiều nhất đáng 30 đồng; chí thiểu [zhìshăo] Ít nhất: Cách thành phố ít nhất còn 25 cây số nữa;
④ (văn) Cả, lớn;
Đông chí [Dong zhì] Đông chí (vào khoảng 21 tháng 12 dương lịch);Hạ chí [Xiàzhì] Hạ chí (ngày 21 hoặc 22 tháng 6 dương lịch, dài nhất trong một năm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất. Lắm — Đến. Tới — To lớn — Tốt đẹp — Được. Nên việc.

Tự hình 7

Dị thể 7

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí

U+89EF, tổng 15 nét, bộ giác 角 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vò rượu bằng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vò đựng rượu (bằng gỗ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

chí [chi]

U+89F6, tổng 19 nét, bộ giác 角 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vò rượu bằng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ vò dùng để uống rượu thời xưa, bụng tròn, miệng to, có nắp đậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vò đựng rượu làm bằng gỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vò đựng rượu (bằng gỗ).

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí

U+8A8C, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ghi chép
2. văn ký sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghi nhớ. ◎Như: “chí chi bất vong” ghi nhớ chẳng quên.
2. (Động) Ghi chép, kí lục. ◇Liệt Tử : “Thái cổ chi sự diệt hĩ, thục chí chi tai?” , (Dương Chu ) Việc đời thượng cổ tiêu tán mất rồi, ai ghi chép lại?
3. (Động) Ghi dấu, đánh dấu. ◇Đào Uyên Minh : “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ, xứ xứ chí chi” , , 便, (Đào hoa nguyên kí ) Ra khỏi hang rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ mà về, tới đâu đánh dấu chỗ đó.
4. (Động) Biểu thị, bày tỏ. ◎Như: “chí ai” bày tỏ lòng thương tiếc, ai điếu.
5. (Danh) Một thể văn kí sự. ◎Như: “bi chí” bài văn bia, “mộ chí” văn mộ chí.
6. (Danh) Phả ghi chép sự việc. ◎Như: “địa chí” sách địa lí, “danh sơn chí” sách chép các núi danh tiếng.
7. (Danh) Nêu, mốc, dấu hiệu. ◎Như: “tiêu chí” đánh mốc, dấu hiệu.
8. (Danh) Chỉ tạp chí định kì. ◎Như: “Khoa học tạp chí” (Science magazine).
9. (Danh) § Thông “chí” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ghi nhớ, như chí chi bất vong ghi nhớ chẳng quên.
② Một lối văn kí sự. Như bi chí bài văn bia, mộ chí văn mộ chí, v.v.
③ Phả chép các sự vật gì. Như địa chí sách chép một xứ nào, danh sơn chí sách chép quả núi có tiếng.
④ Nêu, mốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép — Lối văn ghi chép sự việc — Sách vở ghi chép sự vật. Chẳng hạn Địa dư chí, Tạp chí….

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí [thức]

U+8B58, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ghi chép
2. văn ký sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. ◎Như: “tri thức” , “kiến thức” .
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” .
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích : “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” , (Nguyên nhật cảm hoài ) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị : “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” , (Tì bà hành ) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” .
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” . ◇Luận Ngữ : “Mặc nhi chí chi” (Thuật nhi ) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” .
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” , chữ đúc lõm vào gọi là “chí” .

Từ điển Thiều Chửu

① Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được.
② Hiểu biết. Như tri thức , kiến thức , v.v.
③ Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí ghi nhớ.
④ Khoản chí những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản , chữ đúc lõm vào gọi là chí .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhớ, ghi nhớ, nhớ lấy: Hiểu biết nhiều và nhớ kĩ; Các con hãy nhớ lấy điều đó;
② Dấu hiệu, kí hiệu;
③ Chữ đúc lõm vào chuông (chữ đúc lồi ra gọi là khoản ). Xem [shì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Chí — Một âm khác là Thức.

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí [thức]

U+8BC6, tổng 7 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhớ, ghi nhớ, nhớ lấy: Hiểu biết nhiều và nhớ kĩ; Các con hãy nhớ lấy điều đó;
② Dấu hiệu, kí hiệu;
③ Chữ đúc lõm vào chuông (chữ đúc lồi ra gọi là khoản ). Xem [shì].

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chí [chất]

U+8CEA, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính. ◎Như: “khí chất” chất hơi, “lưu chất” chất lỏng. ◇Luận Ngữ : “Quân tử nghĩa dĩ vi chất, lễ dĩ hành chi” , (Vệ Linh Công ) Người quân tử lấy nghĩa làm gốc, theo lễ mà làm.
2. (Danh) Bẩm tính trời cho. ◎Như: “tư chất” bẩm tính riêng.
3. (Danh) Bản tính chất phác. ◇Luận Ngữ : “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” , , (Ung dã ) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
4. (Danh) Hình vóc, thân thể. ◇Tào Thực : “Thống dư chất chi nhật khuy” (Mẫn chí phú ) Đau đớn trong thân ta mà ngày một suy kém.
5. (Danh) Cái đích tập bắn.
6. (Danh) Gông, một hình cụ thời xưa.
7. (Danh) Lối văn tự mua bán. ◎Như: “chất tề” tờ hợp đồng buôn bán.
8. (Danh) Lời thề ước.
9. (Động) Hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại. ◎Như: “chất nghi” tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng. ◇Liêu trai chí dị : “Ấp trung bộ dịch nghi nhi chấp chi, chất ư quan, khảo lược khốc thảm” , , (Vương Lan ) Sai dịch trong ấp nghi ngờ nên bắt giữ, cật vấn ở sở quan, khảo đánh thảm khốc.
10. (Tính) Thật thà, mộc mạc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” , (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
11. Một âm là “chí”. (Động) Để một vật hay người làm tin. § Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm con tin gọi là “chí”. ◇Chiến quốc sách : “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” , (Yên sách tam ) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
12. (Động) Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền. ◇Liêu trai chí dị : “Tả nang chí y” (Cát Cân ) Dốc hết túi cầm bán áo.
13. (Danh) Lễ vật để bái kiến người trên. § Thông “chí” . ◇Sử Kí : “Nãi lệnh Trương Nghi tường khứ Tần, hậu tệ ủy chí sự Sở” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Bèn sai Trương Nghi giả vờ bỏ Tần, mang nhiều tiền của và lễ vật xin thờ nước Sở.

Từ điển Thiều Chửu

① Thể chất, cái bản thể của các vật đều gọi là chất, như khí chất chất hơi, lưu chất chất lỏng, chia rẽ vật thể ra từng bộ phận rất nhỏ gọi là chất điểm , cái chất điểm thuần một chất không lẫn cái gì gọi là nguyên chất .
② Tư chất nói về cái bẩm tính của con người.
③ Chất phác, mộc mạc.
④ Chất chính, tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng gọi là chất nghi .
⑤ Chủ, cỗi gốc.
⑥ Lối văn tự mua bán.
⑦ Tin.
⑧ Thật, chân thật.
⑨ Lời thề ước.
⑩ Cái đích tập bắn.
⑪ Một âm là chí. Cầm đợ, để một vật gì làm tin. Ngày xưa hai nước hoà hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm cho tin gọi là chí. Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền cũng gọi là chí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất: Chất lỏng; Vật chất; Phẩm chất; Tính chất;
② Chất lượng, phẩm chất: Coi trọng chất lượng chứ không coi trọng số lượng; Chia cấp theo chất lượng;
③ (văn) Chất phác, mộc mạc (ít văn vẻ);
④ Chất chính, chất vấn, hỏi (cho ra đúng sai): Tôi chất vấn đứa bé trai này cho đến lúc nó nói ra hết những gì nó biết;
⑤ Đối chất: Bị cáo đối chất với nguyên cáo;
⑥ Thế nợ, cầm, đợ, đưa (người) đi làm con tin, đồ (vật) gán nợ, con tin: Lấy quần áo gán nợ; Lấy vật này làm đồ gán nợ; Con tin;
⑦ (văn) Thật, chân thật;
⑧ (văn) Lời thề ước;
⑨ (văn) Cái đích tập bắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra, gửi lại để làm tin — Vật làm tin. Con tin. Một âm khác là Chất.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí [trập]

U+8D04, tổng 18 nét, bộ bối 貝 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ lễ khi gặp mặt, của làm tin

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ vật đem theo để yết kiến. § Ngày xưa đến gặp nhau tất đưa lễ vật vào trước gọi là “chí”. Tục gọi là “chí kiến lễ” . ◇Liêu trai chí dị : “Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi” , (Niếp Tiểu Thiến ) Mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.
2. (Động) Đem lễ vật đến xin yết kiến.
3. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “chí ngự” cầm roi điều khiển xe.
4. (Danh) Lượng từ: bó, quyển. ◇Từ Vị : “Nhất thúc đan thanh bán chí thi” (Mại họa ) Một bó tranh vẽ nửa quyển thơ.
5. Một âm là “trập”. (Phó) “Trập nhiên” lặng yên, không động đậy. ◇Trang Tử : “Vân tướng kiến chi, thảng nhiên chỉ, trập nhiên lập” , , (Tại hựu ) Tướng quân Mây thấy (Hồng Mông ), kinh ngạc dừng lại, đứng ngẩn người ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ lễ tương kiến, ngày xưa đến chơi với nhau tất đưa lễ vật vào trước gọi là chí tục gọi là lễ kiến diện . Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi (Liêu trai chí dị ) mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đồ lễ yết kiến (được đưa đến trước, trước khi đi thăm một bậc trên trước thời xưa): Mang lễ đến xin gặp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ vật để tặng biếu khi gặp nhau lần đầu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí [chất]

U+8D28, tổng 8 nét, bộ hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất: Chất lỏng; Vật chất; Phẩm chất; Tính chất;
② Chất lượng, phẩm chất: Coi trọng chất lượng chứ không coi trọng số lượng; Chia cấp theo chất lượng;
③ (văn) Chất phác, mộc mạc (ít văn vẻ);
④ Chất chính, chất vấn, hỏi (cho ra đúng sai): Tôi chất vấn đứa bé trai này cho đến lúc nó nói ra hết những gì nó biết;
⑤ Đối chất: Bị cáo đối chất với nguyên cáo;
⑥ Thế nợ, cầm, đợ, đưa (người) đi làm con tin, đồ (vật) gán nợ, con tin: Lấy quần áo gán nợ; Lấy vật này làm đồ gán nợ; Con tin;
⑦ (văn) Thật, chân thật;
⑧ (văn) Lời thề ước;
⑨ (văn) Cái đích tập bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chí [chuế]

U+8D3D, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ lễ khi gặp mặt, của làm tin

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đồ lễ yết kiến (được đưa đến trước, trước khi đi thăm một bậc trên trước thời xưa): Mang lễ đến xin gặp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

chí [trí]

U+8E2C, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vấp váp
2. trở ngại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vấp: Vấp ngã;
② Vấp váp, thất bại: Thử mãi vẫn thất bại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

chí [tri, trí]

U+8E93, tổng 22 nét, bộ túc 足 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vấp váp
2. trở ngại

Từ điển Thiều Chửu

① Vấp váp.
② Trở ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vấp: Vấp ngã;
② Vấp váp, thất bại: Thử mãi vẫn thất bại.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí

U+8F0A, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe có mái che

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận ở sau xe thấp gọi là “chí” , ở trước xe cao gọi là “hiên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hiên chí . Xem chữ hiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [xuan zhì].

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí

U+8F7E, tổng 10 nét, bộ xa 車 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe có mái che

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [xuan zhì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

chí [chất]

U+90C5, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rất, hết mực

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất mực, hết sức. ◎Như: “chất trị” rất thịnh trị. ◇Sử Kí : “Văn Vương cải chế, viên Chu chất long” , (Tư Mã Tương Như truyện ) Văn Vương cải tổ chế độ, do đó nhà Chu cực thịnh. § Ta quen đọc là “chí”.
2. (Danh) Họ “Chất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Úc Chất tên một huyện nhà Hán.
② Ðến, rất mực. Như chất trị rất bình trị, thịnh trị. Ta quen đọc là chữ chí.
③ Họ Chất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tột cùng, rất mực: Rất thịnh trị;
② [Zhì] (Họ) Chất.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí [trất]

U+928D, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. liềm ngắn cắt bông lúa
2. cắt bông lúa (đòng đòng)
2. bông lúa đã cắt xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Liềm ngắn cắt bông lúa;
② Cắt bông lúa (đòng đòng);
③ Bông lúa đã cắt xuống.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

chí

U+92D5, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khắc ghi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khắc ghi.

Tự hình 1

Bình luận 0

chí

U+9A3A, tổng 21 nét, bộ mã 馬 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa sa lầy. Ngựa chùn lại, không đi ngược.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

chí

U+9DD9, tổng 22 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài chim dữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài chim mạnh tợn.
2. (Tính) Mạnh tợn, hung ác. ◇Thương quân thư : “Hổ báo hùng bi, chí nhi vô địch” , (Hoạch sách ) Cọp beo gấu bi, hung tợn mà vô địch.

Từ điển Thiều Chửu

① Loài chim mạnh tợn.
② Tính mạnh tợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Loài chim dữ;
② Dữ tợn, hung ác, tàn bạo. chí điểu [zhìniăo] (Loài) chim dữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loại chim dữ — Mạnh mẽ, dữ tợn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chí

U+9E37, tổng 11 nét, bộ điểu 鳥 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài chim dữ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Loài chim dữ;
② Dữ tợn, hung ác, tàn bạo. chí điểu [zhìniăo] (Loài) chim dữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0