Có 19 kết quả:

嘱 chúc囑 chúc属 chúc屬 chúc柷 chúc欘 chúc灟 chúc烛 chúc燭 chúc爥 chúc瘃 chúc瞩 chúc矚 chúc祝 chúc粥 chúc蠾 chúc钃 chúc鬻 chúc鸀 chúc

1/19

chúc

U+5631, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dặn dò

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Dặn (dò), gởi, giao phó, (di) chúc: Căn dặn, dặn dò; Di chúc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chúc

U+56D1, tổng 24 nét, bộ khẩu 口 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dặn dò

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dặn bảo, ủy thác. ◇Tô Mạn Thù : “Ngô chủ nhân đại bệnh tân sái, y giả chúc vật kiến khách” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Chủ nhân tôi bệnh nặng vừa mới khỏi, thầy thuốc dặn rằng không nên tiếp khách.
2. (Động) Mong cầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Dặn bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dặn (dò), gởi, giao phó, (di) chúc: Căn dặn, dặn dò; Di chúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dặn dò.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chúc [chú, thuộc]

U+5C5E, tổng 12 nét, bộ thi 尸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liền, nối

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắn liền, liền, nối: Dù và mũ nối liền nhau; Trước và sau gắn liền với nhau;
② Chuyên chú vào, chăm chú.chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
③ Phó thác, dặn dò (làm giúp việc gì) (dùng như , bộ );
④ Đầy đủ: Thoả thích lòng muốn;
⑤ Tổn tuất, thương giúp. Xem [shư].

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chúc [chú, thuộc]

U+5C6C, tổng 21 nét, bộ thi 尸 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liền, nối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liền, nối. ◎Như: “quan cái tương chúc” dù mũ cùng liền nối.
2. (Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ “chúc” . ◇Tô Tuân : “Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc” , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
3. (Động) Đầy đủ. ◎Như: “chúc yếm” thỏa thích lòng muốn.
4. (Động) Bám dính. ◎Như: “phụ chúc” phụ thuộc vào khoa nào.
5. (Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎Như: “chúc ý” chú ý, “chúc mục” chú mục.
6. (Động) Tổn tuất (thương giúp).
7. Một âm là “thuộc”. (Động) Thuộc về một dòng. ◎Như: “thân thuộc” kẻ thân thuộc, “liêu thuộc” kẻ làm việc cùng một tòa.
8. (Động) Chắp vá. ◎Như: “thuộc văn” chắp nối văn tự.
9. (Động) Vừa gặp. ◎Như: “hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng” kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là .
10. (Danh) Loài, lũ, bực. ◎Như: “nhược thuộc” lũ ấy.
11. Lại một âm là “chú”. (Động) Rót ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Liền, nối. Như quan cái tương chúc dù mũ cùng liền nối.
② Phó thác, dặn người làm giúp sự gì gọi là chúc. Tục dùng như chữ chúc .
③ Ðầy đủ, như chúc yếm thoả thích lòng muốn.
④ Bám dính, như phụ chúc phụ thuộc vào khoa nào.
⑤ Chuyên chú vào cái gì cũng gọi là chúc, như chúc ý chú ý, chúc mục chú mục, v.v.
⑥ Tổn tuất (thương giúp).
⑦ Một âm là thuộc. Thuộc về một dòng, như thân thuộc kẻ thân thuộc, liêu thuộc kẻ làm việc cùng một toà.
⑧ Loài, lũ, bực. Như nhược thuộc lũ ấy.
⑨ Chắp vá, như thuộc văn chắp nối văn tự.
⑩ Vừa gặp, như hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. Tục quen viết là .
⑪ Lại một âm là chú. Rót ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắn liền, liền, nối: Dù và mũ nối liền nhau; Trước và sau gắn liền với nhau;
② Chuyên chú vào, chăm chú.chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
③ Phó thác, dặn dò (làm giúp việc gì) (dùng như , bộ );
④ Đầy đủ: Thoả thích lòng muốn;
⑤ Tổn tuất, thương giúp. Xem [shư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liền nhau, nối tiếp — Tụ lại — Đầy đủ — Gửi gấm phó thác — Gần gủi — Rót vào — Chú ý — Một âm là Thuộc.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chúc

U+67F7, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loại nhạc cụ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nhạc khí, làm bằng gỗ, trên rộng dưới hẹp, khi diễn tấu, đánh dùi vào mặt trong.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một nhạc khí thời xưa (bằng gỗ, để dạo lên khi ban nhạc bắt đầu biểu diễn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ nhạc khí cổ, giống như cái chậu nhỏ, hình vuông, dùng để gõ vào làm nhịp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chúc

U+6B18, tổng 25 nét, bộ mộc 木 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cán rìu, cán búa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chúc

U+705F, tổng 24 nét, bộ thuỷ 水 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có hình dạng. Thường nói là Chúc chúc ( vô hình ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

chúc

U+70DB, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn đuốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây) nến: Nến;
② Rực sáng: Ánh lửa rực trời;
③ (Độ) nến. chúc quang [zhúguang] (lí) Nến, oát (đơn vị độ sáng): Bóng đèn 60 nến (60 oát);
④ (văn) Soi: Soi suốt không bỏ sót.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chúc .

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

chúc

U+71ED, tổng 17 nét, bộ hoả 火 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc. ◇Nguyễn Trãi : “Duyên giang thiên lí chúc quang hồng” 沿 (Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác ) Ven sông nghìn dặm, ánh đuốc đỏ rực.
2. (Danh) Nến. ◎Như: “lạp chúc” nến, đèn cầy.
3. (Danh) Họ “Chúc”.
4. (Động) Chiếu sáng. ◎Như: “hỏa quang chúc thiên” ánh lửa chiếu trời.
5. (Động) Soi xét. ◎Như: “đỗng chúc gian kế” soi suốt mưu gian.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuốc, nến.
② Soi, như đỗng chúc vô di soi suốt không sót gì.
③ Bốn mùa hoà bình gọi là ngọc chúc .
④ Phong chúc ngắn ngủi, nói tuổi già như ngọn đuốc trước gió không biết chết lúc nào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây) nến: Nến;
② Rực sáng: Ánh lửa rực trời;
③ (Độ) nến. chúc quang [zhúguang] (lí) Nến, oát (đơn vị độ sáng): Bóng đèn 60 nến (60 oát);
④ (văn) Soi: Soi suốt không bỏ sót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đuốc — Cây nến — Soi sáng.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chúc

U+7225, tổng 25 nét, bộ hoả 火 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn đuốc

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chúc [trúc]

U+7603, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh chân tay mọc nhọt lạnh

Từ điển Thiều Chửu

① Chân tay mọc nhọt lạnh gọi là chúc. Tục gọi là đống sang nứt tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cước (móng chân móng tay bị sưng đỏ và ngứa vì lạnh cóng): Tay phát cước. Cg. [dòngchuang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết nức nẻ trên da khi trời quá lạnh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chúc

U+77A9, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhìn kỹ, ngắm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhìn (kĩ), ngắm: Nhìn xa thấy rộng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

chúc

U+77DA, tổng 26 nét, bộ mục 目 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhìn kỹ, ngắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn kĩ, ngắm. ◎Như: “ngang thủ chúc thiên” ngẩng đầu ngó lên trời. ◇Phù sanh lục kí : “Tựu song tế chúc, ba minh như kính, bất kiến nhất vật” , , (Khuê phòng kí lạc ) Bèn vội vàng nhìn kĩ qua cửa sổ, mặt nước như gương, không thấy gì cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhìn kĩ, ngắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhìn (kĩ), ngắm: Nhìn xa thấy rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn chăm chú.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chúc [chú]

U+795D, tổng 9 nét, bộ kỳ 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khấn
2. chúc tụng, mong muốn, mừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người chủ trì tế lễ.
2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎Như: “miếu chúc” người coi hương hỏa trong miếu thờ.
3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇Hán Thư : “Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc” , 使, (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện ) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
4. (Danh) Họ “Chúc”.
5. (Động) Khấn. ◎Như: “tâm trung mặc mặc đảo chúc” trong bụng ngầm khấn nguyện.
6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎Như: “chúc phúc” cầu chúc phúc lành, “chúc bình an khoái lạc” chúc được binh an vui sướng.
7. (Động) Cắt. ◎Như: “chúc phát” cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là “chúc phát”.
8. Một âm là “chú”. § Cũng như “chú” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khấn.
② Chúc mừng. Chúc phúc .
③ Cắt, như chúc phát cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
④ Một âm là chú, cũng như chữ chú .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chúc, chúc mừng, chào mừng: Chúc mừng mạnh khỏe;
② (văn) Khấn;
③ (văn) Cắt: Cắt tóc (cắt tóc xuất gia đi tu);
④ [Zhù] (Họ) Chúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời đọc lên khi tế lễ — Cầu khẩn — Nói điều lành cho người khác. Chẳng hạn Chúc thọ — Một âm là Chú. Xem Chú.

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chúc [dục]

U+7CA5, tổng 12 nét, bộ mễ 米 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cháo loãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” . ◇Lễ Kí : “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” , (Khúc lễ hạ ) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo.
② Chúc chúc nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cháo: Nấu cháo; Cháo lỏng; Cháo kê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo loãng — Một âm là Dục.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chúc

U+883E, tổng 27 nét, bộ trùng 虫 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Chúc du .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

chúc

U+9483, tổng 29 nét, bộ kim 金 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ cho hết.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chúc [dục]

U+9B3B, tổng 22 nét, bộ cách 鬲 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cháo loãng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bán. ◎Như: “dục văn vị sinh” bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai. ◇Trang Tử : “Ngã thế thế vi bình phích khoáng, bất quá sổ kim; kim nhất triêu nhi dục kĩ bách kim, thỉnh dữ chi” , ; , (Tiêu dao du ) Chúng ta đời đời làm nghề giặt lụa, (lợi) chẳng qua vài lạng; nay một sớm mà bán nghề lấy trăm lạng, xin (bán) cho hắn.
2. (Động) Vì mưu lợi riêng mà làm tổn hại quốc gia, sự nghiệp...
3. (Động) Mua, cấu mãi. ◇Phùng Mộng Long : “Sanh Quang trì bôi nhất song lai thụ, vân xuất tự trung quan gia, giá khả bách kim, chỉ tác ngũ thập kim. Tấn Thân hân nhiên dục chi” , , . . (Trí nang bổ , Tạp trí , Giảo hiệt ).
4. (Động) Sinh ra, nuôi dưỡng. § Thông “dục” . ◇Trang Tử : “Tứ giả, thiên dục dã, thiên dục giả, thiên tự dã” , , , (Đức sung phù ) Bốn điều đó, trời sinh ra, trời nuôi dưỡng, trời cho ăn vậy.
5. (Động) Khoe khoang, khoác lác.
6. (Tính) Non, trẻ thơ, ấu trĩ. § Thông “dục” . ◇Thi Kinh : “Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư” , (Bân phong , Si hào ) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.
7. (Danh) Họ “Dục”.
8. Một âm là “chúc”. (Danh) Cháo. § Thông “chúc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ chúc cháo.
② Một âm là dục. Bán. Như dục văn vị sinh bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai.
③ Sinh dưỡng.
④ Non, trẻ thơ.
⑤ Nước chảy trong khe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo. Như chữ Chúc .

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chúc

U+9E00, tổng 24 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vịt trời, giống con vịt nhưng cổ dài lông tía.

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0