Có 8 kết quả:

屠 chư櫧 chư潴 chư瀦 chư藸 chư蠩 chư諸 chư诸 chư

1/8

chư [đồ]

U+5C60, tổng 11 nét, bộ thi 尸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mổ, giết súc vật. ◎Như: “đồ dương” giết dê.
2. (Động) Tàn sát, giết người. ◎Như: “đồ thành” giết hết cả dân trong thành. ◇Sử Kí : “Bái Công cập Hạng Vũ biệt công Thành Dương, đồ chi” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bái Công và Hạng Vũ tách quân kéo đánh Thành Dương, tàn sát quân dân sở tại.
3. (Danh) Người làm nghề giết súc vật. ◇Sử Kí : “Kinh Kha kí chí Yên, ái Yên chi cẩu đồ cập thiện kích trúc giả Cao Tiệm Li” , (Kinh Kha truyện ) Kinh Kha khi đến nước Yên, mến một người nước Yên làm nghề mổ chó và giỏi đánh đàn trúc, tên là Cao Tiệm Li.
4. (Danh) Họ “Đồ”.
5. Một âm là “chư”. (Danh) “Hưu Chư” tên hiệu vua nước “Hung Nô” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mỗ, giết. Như đồ dương giết dê, đánh thành giết hết cả dân trong thành gọi là đồ thành .
② Kẻ giết loài vật bán gọi là đồ tể , kẻ bán ruợu gọi là đồ cô .
③ Một âm là chư. Hưu chư tên hiệu vua nước Hung-nô.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chư

U+6AE7, tổng 19 nét, bộ mộc 木 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây cao, lá nhỏ dài, đầu lá nhọn, gỗ rất cứng, dùng để chế tạo vật dụng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chư [, trư]

U+6F74, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứa
2. đọng lại (nước)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chư [trư]

U+7026, tổng 18 nét, bộ thuỷ 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứa
2. đọng lại (nước)

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chư [trư]

U+85F8, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rối, mọc quấn quýt.

Tự hình 2

Bình luận 0

chư

U+8829, tổng 21 nét, bộ trùng 虫 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cư chư .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

chư [gia]

U+8AF8, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(là hợp thanh của 2 chữ "chi ư")

Từ điển trích dẫn

1. (Đại giới từ) “Chi” và “ư” hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như “ư” . ◎Như: “quân tử cầu chư kỉ” (Luận ngữ ) người quân tử chỉ cầu ở mình.
2. (Đại trợ từ) “Chi” và “hồ” hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: “hữu chư” có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎Như: “chư sự” mọi việc, “chư quân” các ông. ◇Sử Kí : “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh : “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ “cư chư” để chỉ “nhật nguyệt” . ◎Như: “vị nhĩ tích cư chư” vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ “Chư”. § Cũng đọc là “Gia”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chưng, có ý nghĩa nói chuyện về một chỗ. Như quân tử cầu chư kỉ (Luận ngữ ) người quân tử chỉ cầu ở mình.
② Chăng, ngờ mà hỏi. Như hữu chư có chăng?
③ Mọi, nói tóm các việc không chỉ riêng một việc nào. Như chư sự mọi việc, chư quân các ông, v.v.
④ Dùng làm tiếng giúp lời. Như nhật cư nguyệt chư mặt trời đi, mặt trăng đi. Ðời sau nhân đó dùng chữ cư chư như chữ nhật nguyệt, như vị nhĩ tích cư chư vì mày tiếc ngày tháng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Các, mọi: Các tỉnh; Mọi sự, mọi việc.chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều: 便 Nhiều điều không (bất) tiện; chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của + , dùng gần như , bộ ): Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của + ): ? Có không?; ? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như ): Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông nhiều — Các, những, chỉ số nhiều.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chư [gia]

U+8BF8, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(là hợp thanh của 2 chữ "chi ư")

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Các, mọi: Các tỉnh; Mọi sự, mọi việc.chư đa [zhu duo] (văn) Nhiều: 便 Nhiều điều không (bất) tiện; chư như [zhurú] Như, (những cái) như là;
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của + , dùng gần như , bộ ): Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của + ): ? Có không?; ? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như ): Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0