Có 13 kết quả:

勺 chước妁 chước彴 chước斫 chước斸 chước杓 chước汋 chước灼 chước焯 chước禚 chước繳 chước缴 chước酌 chước

1/13

chước [thược]

U+52FA, tổng 3 nét, bộ bao 勹 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. múc lấy
2. cái muôi múc canh
3. chước (đơn vị đo, bằng 1/100 của thăng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Môi, thìa (để múc). ◎Như: “thiết chước” 鐵勺 môi bằng sắt, “thang chước” 湯勺 muỗng canh.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” 升 thưng. Mười “chước” 勺 là một “cáp” 合. (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: “nhất chước thủy” 一勺水 một môi nước.
3. (Động) Múc. § Thông “chước” 酌.
4. Một âm là “thược”. (Danh) Tên nhạc do Chu Công 周公 chế ra. ◇Lễ Kí 禮記: “Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước” 十有三年, 學樂,誦詩, 舞勺 (Nội tắc 內則) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.

Từ điển Thiều Chửu

① Múc lấy. Thường dùng chữ chước 酌.
② Cái chước, một phần trăm của một thưng gọi là chước. Mười chước là một cáp.
③ Cái môi dùng để múc canh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót vào — Cái chung nhỏ để uống rượu — Hoà nhã vui vẻ — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng 1/10 lẻ, tức 1/100 một thăng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

chước

U+5981, tổng 6 nét, bộ nữ 女 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm mối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người làm mai mối.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm mối, nghĩa là châm chước, hai họ xứng nhau mới làm mối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mai mối, làm mối: 媒妁 Người làm mai mối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời rượu — Rót rượu. Dùng như chữ Chước 酌.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

chước [bột]

U+5F74, tổng 6 nét, bộ xích 彳 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cầu khỉ.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

chước

U+65AB, tổng 9 nét, bộ cân 斤 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặt, đẵn (cây)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây. ◇Tây du kí 西遊記: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” 卻又田園荒蕪, 衣食不足, 只得斫兩束柴薪, 挑向市塵之間, 貨幾文錢, 糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây gọi là chước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẵn, chặt, đốn, phát (cây): 斫伐樹木 Đẵn cây; 斫爲兩半 Chặt ra làm hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh — Cái bừa lớn — Vẻ cứng đầu, bướng bỉnh — Chém chặt.

Tự hình 2

Dị thể 18

Từ ghép 2

chước [trọc, trục]

U+65B8, tổng 25 nét, bộ cân 斤 (+21 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chặt, đẵn (cây)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

chước [thược, tiêu]

U+6753, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chung nhỏ để uống rượu — Một âm khác là thi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

chước [thược]

U+6C4B, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót vào — Dùng như chữ Chước 酌 và 杓 — Một âm là Thược. Xem Thược.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

chước

U+707C, tổng 7 nét, bộ hoả 火 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đốt, nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cháy, đốt, nướng. ◎Như: “bị hỏa chước thương” 被火灼傷 bị lửa đốt phỏng.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇Từ Kha 徐珂: “Dĩ chúc chước chi, cụ hữu dã khuyển lưu trù hạ” 以燭灼之, 懼有野犬留廚下 (Đạo hữu đồ vi tặc 盜有徒為賊) Lấy đuốc soi sáng, sợ có chó đồng hoang ở lại nhà bếp.
3. (Tính) Sáng tỏ, rực rỡ. ◎Như: “chân tri chước kiến” 真知灼見 cái biết thật, sự thấy rõ. ◇Tào Thực 曹植: “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú 洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
4. (Tính) Gấp vội. ◎Như: “tiêu chước” 焦灼 sốt ruột.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt, nướng.
② Sáng tỏ, tỏ rõ.
③ Rờ rỡ, cái vẻ hoa nở tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Lửa) cháy, nướng, đốt: 心如火灼 Ruột như lửa cháy; 灼傷 Cháy bỏng, bỏng;
② Sáng sủa, rõ.【灼見】chước kiến [zhuójiàn] Thấy rõ, biết rõ, nhận thức rõ ràng: 眞知灼見 Hiểu biết thâm thuý, biết rõ hẳn hoi;
③ (văn) Rờ rỡ tốt tươi, rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Châm lửa đốt — Nướng trên lửa — Sáng sủa. Rõ ràng.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

chước [trác]

U+712F, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng tỏ, như chữ Chước 灼.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

chước

U+799A, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp thuộc nước Tề thời Xuân Thu.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

chước [kiểu]

U+7E73, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên buộc sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc sau mũi tên, để tiện tìm ra vật săn bắn được hoặc rút mũi tên về. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tư viên cung chước nhi xạ chi” 思援弓繳而射之 (Cáo tử thượng 告子上) Hãy nghĩ tới việc giương cung lắp tên (có dây buộc) mà bắn.
2. Một âm là “kiểu”. (Động) Nộp. ◎Như: “kiểu thuế” 繳稅 nộp thuế, “bạn quân kiểu giới đầu hàng liễu” 叛軍繳械投降了 quân phản loạn nộp khí giới đầu hàng.
3. (Động) Quẫy, quật. § Thông “giảo” 攪. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến khước bất đả hạ lai, tương bổng nhất xế, khước vọng hậu sanh hoài lí trực sóc tương lai. Chỉ nhất kiểu, na hậu sanh đích bổng đâu tại nhất biên, phác địa vọng hậu đảo liễu” 王進卻不打下來, 將棒一掣, 卻望後生懷裡直搠將來. 只一繳, 那後生的棒丟在一邊, 撲地望後倒了 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến không đánh, mà rút roi, nhắm ngay bụng chàng tuổi trẻ đâm tới. Quật một cái, chàng tuổi trẻ đã roi văng qua một bên, ngã ngửa ra phía sau xuống đất.
4. (Động) Quấn quanh, ràng rịt. ◇Từ Quang Phổ 徐光溥: “Bệ lệ luy thùy kiểu cổ tùng” 薜荔纍垂繳古松 (Đề Hoàng Cư Thái thu san đồ 題黃居寀秋山圖) Bệ lệ rủ xuống quấn quanh cây thông.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên buộc sợi, buộc tên vào dây kéo ra mà bắn gọi là chước.
② Một âm là kiểu. Nộp, như kiểu thuế 繳稅 nộp thuế.
② Mang trả. Ðem đồ trả lại chủ cũ gọi là kiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nộp, đóng: 繳款 Nộp tiền; 繳槍 Nộp súng;
② Tước: 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tơ sống — Cột dây vào tên mà bắn — Một âm là Kiều.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

chước [kiểu]

U+7F34, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên buộc sợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繳

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nộp, đóng: 繳款 Nộp tiền; 繳槍 Nộp súng;
② Tước: 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

chước

U+914C, tổng 10 nét, bộ dậu 酉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rót rượu, uống rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót rượu, uống rượu. ◎Như: “tiểu chước” 小酌 uống xoàng, “độc chước” 獨酌 uống một mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nhật lão phu tiện giáng, vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước” 今日老夫賤降, 晚間敢屈眾位到舍小酌 (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu, đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt.
2. (Động) Liệu làm, đắn đo, thương lượng. ◎Như: “thương chước” 商酌 bàn liệu.
3. (Danh) Tiệc rượu, yến hội. ◎Như: “hỉ chước” 喜酌 tiệc cưới.
4. (Danh) Rượu. ◇Vương Bột 王勃: “Lan khí huân san chước” 蘭氣薰山酌 (Thánh tuyền yến 聖泉宴) Hương lan hun rượu núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. Như tiểu chước 小酌 uống xoàng, độc chước 獨酌 uống một mình.
② Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước 商酌 bàn liệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuốc, rót (rượu): 酌一杯酒 Chuốc một cốc rượu. (Ngr) Tiệc rượu: 便酌 Tiệc rượu thường;
② (văn) Uống rượu: 小酌 Uống xoàng; 月夜獨酌 Đêm trăng uống rượu một mình;
③ Cân nhắc, châm chước, liệu lường, suy xét, xét: 商酌 Bàn liệu; 酌予答復 Xét và trả lời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót rượu ra. Mời rượu — Chỉ rượu — Chẳng hạn gọi là rượu Thanh chước — Uống rượu — Chọn lấy cái tốt — Sắp đặt tính toán, xê xích sao cho êm đẹp. Chẳng hạn Châm chước.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8